cho các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. hỏi viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là một trong các chữ số đã cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là: 2 4 ; 4 2 ; 2 7 ; 7 2 ; 4 7 ; 7 4
Vậy có 6 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án A
Viết được 8 phân số các phân số đó là:
\(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{8}{89}\);\(\dfrac{8}{98}\); \(\dfrac{9}{8}\); \(\dfrac{9}{89}\); \(\dfrac{9}{98}\); \(\dfrac{89}{98}\); \(\dfrac{98}{89}\)
Nhìn vào sơ đồ trên ta thấy: Từ 4 chữ số đã cho ta viết được 6 số có chứ số hàng nghìn bằng 3 thoả mãn điều kiện của đề bài.
Chữ số 0 không thể đứng ở vị trí hàng nghìn. Vậy só các số thoả mãn điều kiện của đề bài là
6 x 3 = 18 (số)
Từ các chữ số 8; 9 ta có thể lập được các số tự nhiên mà trong mỗi số không có chữ số nào giống nhau là:
8; 9; 89; 98
Vì phân số cần lập khác một nên:
Có 4 cách chọn tử số, với mỗi cách chọn tử số ta có 3 cách chọn mẫu số như vậy số phân số thỏa mãn đề bài là:
4 x 3 = 12 (phân số)
Đó lần lượt là các phân số sau:
\(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{8}{89}\); \(\dfrac{8}{98}\); \(\dfrac{9}{8}\); \(\dfrac{9}{89}\); \(\dfrac{9}{98}\); \(\dfrac{89}{9}\); \(\dfrac{89}{8}\); \(\dfrac{89}{98}\); \(\dfrac{98}{8}\); \(\dfrac{98}{9}\); \(\dfrac{98}{89}\)
a, số đó ko vượt quá 2147
số đó là \(\overline{abcd}\)
vs đk trên a có 2 th
TH1 a=1
b có 9 cách chọn
c có 8 cách chọn
d có 7 cách chọn
TH2 a=2
b có 2 cách chọn
c có 3 cách chọn
d có 3 cách chọn
tổng hợp ta có 9.8.7+2.3.3=522(cách)
b, các số chia hết cho 3 { 0;3;6;9} 4 số
các số chia 3 dư 2 { 2;5;8} 3 số
các số chia 3 dư 1 {1;4;7} 3 số
để có số có 3 chữ số chia hết cho 3 thì 3 số p cùng thuộc 1 tập hoặc mỗi số p nằm trong 1 tập
\(C_4^3+C_3^3+C_3^3+C_4^1.C_3^1.C_3^1=...\)
c, \(9.\dfrac{10!}{2!.3!}\)