K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021

“Người có sức mạnh về thể chất và tinh thần, dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm” là nghĩa của từ nào dưới đây ?

A. Trí dũng

B. Hùng dũng

C. Dũng sĩ

D. Dũng mãnh

13 tháng 8 2021
C. Dũng sĩ HT nhé . K nếu mik đúng . ==== Zu ===== Cảm ơn mọi ng
16 tháng 12 2021

Điền các từ ngữ (dũng cảm, độc lập, xâm lược, chỉ huy ) vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp:

    Dưới thời nhà Lý, bằng trí thông minh và lòng dũng cảm, nhân dân ta dưới sự

chỉ huy ủa Lý Thường Kiệt, đã bảo vệ được nền độc lập của đất nước trước sự xâm lược của nhà Tống. 

Chúc bạn học tốt!

16 tháng 3 2017

M: hành động dũng cảm

Tinh thần dũng cảm

Dũng cảm xông lên.

 

người chiến sĩ dũng cảm

nữ du kích dũng cảm

em bé liên lạc dũng cảm

Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Dũng cảm cứu bạn.

Dũng cảm chống lại cường quyền

Dũng cảm trước kẻ thù.

Dũng cảm nói lên sự thật.

30 tháng 4 2019

X    Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.

X   Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.

X   Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm.

X   Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.

X   Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.

12 tháng 3 2022

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

12 tháng 3 2022

a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

c, 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

Có cứng mới đứng đầu gió.

a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
   Lửa thử vàng gian nan thử sức

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

18 tháng 3 2023

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

10 tháng 3 2022

Gan lì: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn. 

 - 

30 tháng 8 2019

Những quan hệ từ trong đoạn văn:

- "của" nối cái cày với người Hmông

- "bằng" nối bắp cày với gỗ tốt màu đen

- "như" nối vòng với hình cái cung

- "như" nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận