K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2022

4h12p

12h

28p

108h

135g

30t

90p

54t

7 tháng 5 2022

a) 4 ngày 15 giờ - 2 ngày 18 giờ= 1 ngày 21 giờ
b) 12 giờ 25 phút : 5 = 2 giờ 29 phút

7 tháng 5 2022

a) 1 ngày 57 giờ
b)  2 giờ 29 phút

6 tháng 3 2023

7 ngày = 168 giờ

5 năm = 60 tháng

1 ngày rưỡi = 36 giờ

1 năm rưỡi = 18 tháng

2 năm 9 tháng = 33 tháng

2 giờ = 7200 giây

4 giờ = 240 phút

2,5 giờ = 150 phút

5 phút = 300 giây

1 ngày rưỡi = 36 giờ

1/2 giờ = 30 phút

1/5 phút = 12 giây

3/4 ngày = 18 giờ

6 tháng 3 2023

gõ latex cho các dấu chia (/)

7 tháng 3 2022

a] 2012 năm

30 tháng

240 giờ

8 giờ

12 giờ

1/6 năm

b] 720 phút

90 phút

30 phút

900 giây

3 năm rưỡi

3 năm 9 tháng

 

29 tháng 2 2016

2,6 giờ = 2giờ36 phút

216 phút =3 giờ36phút 

2 giờ rưỡi =2,5giờ = 2 giờ30phút

2 năm rưỡi =2,5năm = 2năm6tháng

365 ngày =52tuần lễ 1ngày

366 ngày =52tuần lễ 2ngày

29 tháng 2 2016

2 giờ 36 phút

3 giờ 36 phút

2,5 giờ = 2 giờ 30 phút

2,5 năm = 2 năm 6 tháng

1 tháng 3 2023

`a, 3` tuần `0` ngày `06` giờ

`b, 3`ngày `1` giờ `30` phút.

9 tháng 3 2018

3 năm rưỡi = 42 tháng

8 giờ 6 phút= 8,1 giờ

2 ngày rưỡi = 60 giờ

3 giờ rưỡi= 210 phút

15 phút=1/4 giờ

30 phút=1/2 giờ

150 giây= 2,5 phút

16 tháng 4 2021

 3 năm rưỡi=42 tháng

8 giờ 6 phút =8,1 giờ

2 ngày rưỡi=60 giờ

3 giờ rưỡi= 210 phút

15 phút= 1/4 giờ

30 phút=1/2 giờ

150 giây=2,5 phút 

Chúc bạn hok tốt!

     

Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng3 năm rưỡi = ...tháng1 ngày rưỡi = ... ngày28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ140 phút = ...giờ...phút4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giâyBài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:

1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ
4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
1 ngày rưỡi = ... ngày
28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ
140 phút = ...giờ...phút
4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giây
Bài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô trống
Phát minh, sáng chế
Tàu hơi nước có buồm 1850
Những giếng dầu đầu tiên 1859
Điện thoại 1876
Bóng đèn điện 1879
Truyền hình 1926
Khinh khí cầu bay lên 1783
Bài 3: An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút?
Bài 4: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Một ô tô được phát minh năm 1886. Một chiếc máy bay được phát minh sau ô tô đó là 17 năm. Hỏi chiếc máy bay đó được phát minh vào thế kỉ nào? Bài 6: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7*: a) Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
b) Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là ngày thứ bảy , vậy ngày 28 tháng 2 năm 2008 là ngày thứ mấy
Bài 8*: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?

1

1 giờ 20 phút=80 phút

5 giờ 5 phút=305 phút

150 giây=2,5 phút

54 giờ=4 ngày 6 giờ

4 ngày 12 giờ=108 giờ

6 năm=72 tháng

3 năm rưỡi=42 tháng

1 tháng 4 2022

16h52p

6 ngày 8h

29h32p

4p19s

Đổi đơn vị đo thời gian180 giây = …………… phút4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây2 phút 7 giây = …………… giây 1/4 phút = …………… giây1/5 giờ = …………… phút = …………… giây5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ………...
Đọc tiếp

Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây 
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

5
12 tháng 1 2022

Bạn có thể đang lần lượt cho đỡ dài mà

12 tháng 1 2022

180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ; 
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây 
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ; 
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm