K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2022

You should pick up trash and put it in the bin.

18 tháng 3 2022

D

7 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

S + find + it + adj + to V: Cảm thấy như thế nào khi làm gì

feel like + V.ing: muốn làm gì

used to + Vo: đã từng làm gì (Phủ định: S + did + not + use to + V) => Câu C sai v ngữ pháp.

tobe/get used to + V.ing: quen với điu gì

Tạm dịch: Ông bạn người Mỹ của tôi thấy khó khăn khi gắp thức ăn bằng đũa.

A. Ông bạn người Mỹ của tôi không muốn gắp thức ăn bằng đũa.

B. Ông bạn người Mỹ của tôi có thể tìm thấy đũa để gắp thức ăn.

D. Ông bạn người Mỹ của tôi không quen gắp thức ăn bằng đũa.

Câu A, B sai v nghĩa.

Chọn D

17 tháng 10 2019

Tạm dịch: Người bạn Mỹ của tôi thấy việc gắp thức ăn bằng đũa khó.

= D. Người bạn Mỹ của tôi không quen với việc gắp thức ăn bằng đũa.

Cấu trúc: find it + adj + to V: thấy cái gì như thế nào

feel like + _ing: cảm thấy thích => loại A

used to: thường làm gì trong quá khứ => didn’t use to => loại C

be not used to + V_ing: không quen với việc làm gì

Chọn D

Phương án khác:

B. Người bạn Mỹ của tôi không tìm thấy đũa để gắp thức ăn. => Sai nghĩa

24 tháng 5 2019

Chọn A

Sau “after” dùng “had” -> quá khứ hoàn thành nên từ “wrote” sai-> “had written”.

1 tháng 8 2017

Đáp án A

“doesn’t concern me”: không làm tôi bận tâm = “none of my business”: không phải chuyện của tôi.

Dịch: Rachael làm gì lúc rãnh rỗi không phải chuyện của tôi / không làm tôi bận tâm.

29 tháng 7 2018

Đáp án D

24 tháng 8 2018

Đáp án B

24 tháng 1 2019

Đáp án D

Giải thích:

"Cô thật tốt khi cho cháu ở qua buổi tối. Cảm ơn cô, "Jane nói với bà Brown.

Sự việc diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ => đáp án A, C loại

Cấu trúc To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó đã làm gì => đáp án B loại

Tạm dịch: Jane cám ơn bà Brown đã cho cô ấy ở nhờ qua buổi tối

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

come up to one’s expectation: như mong đợi của ai

fall short of something: không đạt tới cái gì

Tạm dịch:

Bộ phim đã không như mong đợi của tôi.

A. Tôi cho là bộ phim sẽ kết thúc đột ngột hơn.      B. Tôi cho là bộ phim sẽ nhàm chán hơn.

C. Bộ phim không như tôi mong đợi.              D. Bộ phim hay như tôi mong đợi.

Câu A, B, D sai về nghĩa

Chọn C