K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

b

13 tháng 3 2022

B

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:A. Page Layout                            B. Page Break PreviewC. Normal                                    D. ViewCâu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?A. View / Page Break PreviewB. Page Layout / Page setup / Page / PoitraitC. File / Page setup / MarginsD. File / Print / PageCâu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?A. View / Page...
Đọc tiếp

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout                            B. Page Break Preview

C. Normal                                    D. View

Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview                     B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins         D. File / Print

Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

    A.                       B.                                  C.                         D.

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần                                          B. Sẽ được sắp xếp giảm dần

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu            D. Thay đổi theo yêu cầu lọc

Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Không để làm gì cả.

Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All                                     B. Advanced Filter

C. AutoFilter                                    D. Sellect All

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

1

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout                            B. Page Break Preview

C. Normal                                    D. View

Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview                     B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins         D. File / Print

Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

    A.                       B.                                  C.                         D.

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần                                          B. Sẽ được sắp xếp giảm dần

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu            D. Thay đổi theo yêu cầu lọc

Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Không để làm gì cả.

Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All                                     B. Advanced Filter

C. AutoFilter                                    D. Sellect All

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

25 tháng 2 2020

A nha bạn

28 tháng 2 2020

B.View-> page break preview mới đúng

A chỉ là điều chỉnh lề thôi

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột

1
 Câu 1.Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?A. Print.B. Page Break Preview.C. Fill Color.D. Print Preview.Câu 2.Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. Chọn trang Page và chọn Landscape.B. Chọn trang Margins và chọn Portrait. C. Chọn trang Margins và chọn Landscape.D. Chọn trang Page và chọn Portrait. mk cần gấp, mk sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất...
Đọc tiếp

 

Câu 1.Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

A. Print.

B. Page Break Preview.

C. Fill Color.

D. Print Preview.

Câu 2.Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Chọn trang Page và chọn Landscape.

B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.

C. Chọn trang Margins và chọn Landscape.

D. Chọn trang Page và chọn Portrait.

mk cần gấp, mk sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều

Câu 3.Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên . Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:

A. 11.

B. 15.

C. 12

D. 11.49.

Câu 4.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A.  1.753.

B. 1.75.

C. 1.76.

D. 1.75

Câu 5. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 6.Cụm từ H10 trong hộp tên có nghĩa là gì?

A. Ô ở cột H, hàng 10.

B. Ô ở hàng H, hàng 10.

C. Ô ở cột H, cột 10.

D. Ô ở cột 10, hàng H.

Câu 7.Nút lệnh dùng để sắp xếp theo dữ liệu tăng dần là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8.Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.

A. Bấm vào nút .

B. Click chuột vào cột Tin học.

C. Tô đen hết vùng dữ liệu.

C. Bấm vào nút .

Câu 9.Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10.

B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10.

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10.

D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến  ô A10.

Câu 10.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 1.753.

B. 1.75.

C. 1.76.

D. 1.7530.

Câu 11.Hãy chọn câu đúng:

A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.

B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô.

C. Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau.

D. Tất cả đều sai.

Câu 12.Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực

hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.

B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.

C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 13.Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:

A. Click phải tại hàng chọn Insert.

B. Chọn hàng vào Insert chọn Table.

C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns.

D. Cả 2 câu A và B dều đúng.

Câu 14.Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.

B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.

C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Câu 15.Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?

A. Open.                   

B. Save.                     

C. Close.

D. New.

Câu 16.Các nút lệnh   nằm ở dải lệnh nào?

A. Page Layout.

B. Insert.

C. Home.

D. Data.

Câu 17.Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh?

A.   .

B.  .

C. .

D. .

Câu 18.Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối?

A. A2:7A.

B. A2-A7.

C. A2;A7.

D. A2:A7.

Câu 19.Để thực hiện việc in văn bản em sử dụng nút lệnh?

A. .

B. .

C. .

D. B và C đúng.

Câu 20. Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A. 30.

B.10.

C. 16.

D. 4.

Câu 21. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để?

A. Xem trang trước.

B. Căn lề cho văn bản.

C. Thay đổi hướng giấy.

D. Thiết đặt lề và hướng giấy.

Câu 22: Ô tính là nơi giao nhau giữa?

A. Cột và trang tính.

B. Cột và hàng.

C. Hàng và trang tính.

D. Không có giao nhau.  

Câu 23.Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh?

A. File/Page Setup/chọn trang Magins .

B. File/Page Setup/chọn trang Sheet.

C. File/Page Setup/chọn trang Page.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24.Để định dạng kiểu chữ đậm em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ định dạng?

A. .

B. .

C. .

D. A và C đúng.

Câu 25.Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.

A. MicroSoft Word.

B. MicroSoft Excel.

C. MicroSoft Power Point.

D. MicroSoft Access.

Câu 26.Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:

A. Lề trái.

B. Lề giữa.

C. Lề phải.

D. Đều hai bên.

Câu 27.Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 28. Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ hình tròn.

C. Biểu đồ hình gấp khúc.

D. Biểu đồ miền.

Câu 29.Để tạo biểu đồ em nháy vào nút lệnh?

A. .

B. .

C. .

 D.

Câu 30.Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang?

A. View / Orientation.

B. File / Orientation.

C. Page Layout / Orientation.

D. Insert / Orientation.

Câu 31.Trong Microsoft Excel, dữ liệu kiểu số được căn thẳng?

A. Lề trái.

B. Lề giữa.

C. Lề phải.

D. Đều hai bên.

Câu 32.Để tô màu chữ cho các ô tính em nháy vào nút lệnh:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 33.Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do:

A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo.

B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.

C. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.

D. Em chọn dạng biểu đồ hình tròn.

Câu 34.Ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ở ô H5 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép ô A1 vào ô H5 thì sau khi sao chép ô H5 có nền và chữ màu gì?

A. Nền trắng, chữ đen.

B. Nền vàng, chữ đen.

C. Nền trắng, chữ đỏ.

D. Nền màu vàng, chữ màu đỏ.

Câu 35.Để di chuyển dữ liệu trong Excel em dùng cặp lệnh nào sau đây?

A. Cut và Paste.

B. Copy và Paste.

C. Undo và Paste.

D. Redo và Paste.

Câu 36.Lợi ích của việc xem trước khi in:

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.

B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.

C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 37.Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 38.Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?

A. Cho trang tính đẹp hơn.

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.

C. Để dễ tra cứu.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 39.Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ:

A. Di chuyển sang bên trái của cột C.

B. Di chuyển sang bên phải tại cột E.

C. Giữ nguyên tại cột D.

D. Bị xóa mất.

Câu 40.Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị?

A. Dữ liệu và công thức trong ô tính.

B. Kết quả.

C. Không hiển thị gì cả.

D. Tên cột và hàng.

1

1.D

2A

3A

4B

5C

6D

8B

9C

10B

11B

12C

13C

15D

16C

21D

22B

23C

25B

26A

28C

31A

33B

34D

35B

36A

37C

38C

39B

40 A

Còn những câu nào mk ko có ghi trên đây là mk ko biết bạn nhé,Xin lỗi bn rất nhiều mk chỉ lm đc đến đây thôi 

Mong bạn sẽ cho mk saothanghoaCHÚC BẠN HỌC TỐT

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:A. Page Layout                              B. Page Break PreviewC. Normal                                      D. ViewCâu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.Câu 3: Làm thế nào để...
Đọc tiếp

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

2

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 11: A

Câu 12: C

Câu 13: C

Câu 14: D