K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

A

11 tháng 3 2022

A

2 tháng 2 2022

28. Work hard and you will pass your exam 
If you work hard, you will pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless you start working hard now, you won't be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.

1. Write the second sentences so that it has a similar meaning to the first
28. Work hard and you will pass your exam 
If…you work hard, you'll pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I be on vacation next week,  I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless…you start working hard now, you'll not be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.

17 tháng 2 2022

28. you work hard, you'll pass your exam

29. I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.

17 tháng 2 2022

If you work hard,you will pass your exam

Since I’ll be on vacation next week,  I won’t be able to attend the meeting

7 tháng 11 2017

Đáp án C

Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn sách nhưng bạn phải hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới.

= C. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ cho bạn mượn nó.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf => Đáp án A và B sai.

Đáp án D. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ không cho bạn mượn nó. sai về nghĩa.

13 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức: câu trực tiếp – gián tiếp

Giải thích:

offer (v): đề nghị                        promise (v): hứa

suggest (v): gợi ý             insist on (v): khăng khăng

Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần

20 tháng 10 2019

Đáp án là C. Propose+ V-ing: Có ý định, dự định làm gì

7 tháng 5 2019

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

no longer: không còn nữa

unaffordable (adj): quá đắt đến nỗi không thể trả được

Tạm dịch: Hiện nay Martin sẽ không còn có thể theo học các trường đại học vì học phí đã tăng rất nhiều.

A. Sau khi tăng học phí, chúng trở quá đắt đỏ đến nỗi không thể chi trả đối với Martin, người sẽ phải rời trường đại học.

B. Trường đại học không bao giờ nên tăng học phí quá đắt, vì bây giờ Martin sẽ phải bỏ học.

C. Với mức học phí rất cao sau lần tăng gần đây, Martin đang nghĩ đến việc rời trường đại học.

D. Sẽ rất khó để Martin tiếp tục theo học tại trường đại học với những khoản học phí đắt đỏ này.

Câu B, C, D sai về nghĩa.

Chọn A

7 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

no longer: không còn nữa

unaffordable (adj): quá đắt đến nỗi không thể trả được

Tạm dịch: Hiện nay Martin sẽ không còn có thể theo học các trường đại học vì học phí đã tăng rất nhiều.

A. Sau khi tăng học phí, chúng trở quá đắt đỏ đến nỗi không thể chi trả đối với Martin, người sẽ phải rời trường đại học.

B. Trường đại học không bao giờ nên tăng học phí quá đắt, vì bây giờ Martin sẽ phải bỏ học.

C. Với mức học phí rất cao sau lần tăng gần đây, Martin đang nghĩ đến việc rời trường đại học.

D. Sẽ rất khó để Martin tiếp tục theo học tại trường đại học với những khoản học phí đắt đỏ này.

Câu B, C, D sai về nghĩa.

Chọn A

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: Câu tường thuật cho câu hứa

Tạm dịch: “Tôi sẽ nói một cách bình tĩnh. Thực sự tôi sẽ làm thế mà!” = Anh ấy đã hứa nói một cách bình tĩnh

9 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch câu hỏi: “Tôi đang vội một chút, nhưng tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai”, anh nói.

= B. Anh ấy nói anh ấy đang vội một chút, nhưng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.

Đáp án còn lại sai nghĩa và cấu trúc.