K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

Đáp án: A. Thể hình dài.

Giải thích: (Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm thể hình dài – SGK trang 93)

3 tháng 11 2021

B

3 tháng 11 2021

B. Dị Dưỡng 

7 tháng 4 2022

cảm ơn

:  Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?A. ĐúngB. SaiC. Cả A và B đều đúng.    D. Cả A và B đều sai. Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:A. Màn hình, chuột, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBB. Màn hình, chuột, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBC. Màn hình, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBD. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBPhần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản là:A...
Đọc tiếp

:  Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

C. Cả A và B đều đúng.

    D. Cả A và B đều sai.

 

Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:

A. Màn hình, chuột, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

B. Màn hình, chuột, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

C. Màn hình, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

D. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

Phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản là:

A .png                            B .docx                          C .pptx                 D .exe

: Muốn lưu bài vẽ trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Shift và N

B. Shift và S

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn mở bài vẽ mới trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Khi vẽ trên phần mềm Paint, để quay lại thao tác trước đó em nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn chọn chi tiết tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào sau đây?

A. Công cụ Bút vẽ
B. Công cụ Tẩy

C. Công cụ vẽ Hình chữ nhật
D. Công cụ Select

 
Câu : Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng em thực hiện như thế nào?

A. Nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột.
B. Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả chuột.

C. Nhấn giữ phím Enter trong khi kéo thả chuột.
D. Nhấn giữ phím Tab trong khi kéo thả chuột.



1
13 tháng 12 2021

  Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?

A. Đúng

 

Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:

 D. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

Phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản là:

  B .docx  

: Muốn lưu bài vẽ trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào

D. Ctrl và S

Câu : Khi vẽ trên phần mềm Paint, để quay lại thao tác trước đó em nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

 

B. Ctrl và Z

Câu : Muốn chọn chi tiết tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào sau đây?

D. Công cụ Select

Câu : Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng em thực hiện như thế nào?

A. Nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột.

Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?A. ĐúngB. SaiC. Cả A và B đều đúng.    D. Cả A và B đều sai. Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:A. Màn hình, chuột, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBB. Màn hình, chuột, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBC. Màn hình, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USBD. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB Câu :  Để tìm các trang web hướng dẫn học toán 4 em gõ:A. Từ...
Đọc tiếp

Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

C. Cả A và B đều đúng.

    D. Cả A và B đều sai.

 

Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:

A. Màn hình, chuột, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

B. Màn hình, chuột, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

C. Màn hình, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

D. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

 

Câu :  Để tìm các trang web hướng dẫn học toán 4 em gõ:

A. Từ khóa tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter.

B. Tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter.

C.  Nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím Shift.

 

Câu : Phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản là:

A .png                            B .docx                          C .pptx                 D .exe

Câu :  Đâu là phần tên và phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản?

A. Hinhvuong.png

B. Baisoan.docx

C. Giới thiệu.pptx

D. Baisoan.

 

Câu : Đâu là phần tên và phần mở rộng của tệp trình chiếu?

A. Hinhvuong.png

B. Baisoan.docx

C. Giới thiệu.pptx

D. Baisoan.

 

Câu : Cách nào sau đây không thể giúp em khởi động được chương trình Paint?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
B. Nháy chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền rồi gõ phím Enter.
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng Paint trên màn hình nền rồi chọn Open.


Câu : Màn hình của Paint bao gồm những gì?

A. Trang vẽ

C. Hộp màu

B. Hộp công cụ vẽ

D. Tất cả các phương án trên


Câu : Muốn lưu bài vẽ trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Shift và N

B. Shift và S

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn mở bài vẽ mới trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Khi vẽ trên phần mềm Paint, để quay lại thao tác trước đó em nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn chọn chi tiết tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào sau đây?

A. Công cụ Bút vẽ
B. Công cụ Tẩy

C. Công cụ vẽ Hình chữ nhật
D. Công cụ Select

 
Câu : Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng em thực hiện như thế nào?

A. Nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột.
B. Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả chuột.

C. Nhấn giữ phím Enter trong khi kéo thả chuột.
D. Nhấn giữ phím Tab trong khi kéo thả chuột.


Câu :  Phần mềm học vẽ có tên là?

A. Word

B. Power Point

C. Excel

D. Paint


Câu : Sau khi chọn công cụ chọn một phần hình vẽ, ta phải thao tác chuột như thế nào để chọn được vùng cần chọn?

 

A. Nháy nút chuột

B. Di chuyển chuột

C. Nháy đúp chuột

D. Kéo thả chuột


Câu : Khi tô nhầm để lấy lại hình trước đó em nhấn tổ hợp phím nào?

A. Alt + S

B. Shift + S

C. Ctrl + S

D. Ctrl + Z

 

Câu :  Để xoay hình em thực hiện như thế nào?

A. Chọn Select/ chọn Rotate/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

B. Chọn Rotate/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

C. Chọn Select/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

D. Chọn Rotate/ Chọn Select/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

 

Câu :  Trong thẻ View ở phần mềm Paint có mấy nút lệnh?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu : Chương trình Paint cho phép sao chép vùng được chọn em nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + C

B. Ctrl + S

C. Ctrl + A

D. Ctrl + V

 

Câu : Trong khu vực chính của bàn phím, có mấy hàng phím?

A.2

B.4

C.5

D.3


Câu : Hai phím có gai là hai phím nào?

A. F và G      

B. F và J

C. A và J

D. G và H


Câu : Khi đặt tay trên bàn phím để gõ chữ tay luôn đặt ở hàng phím nào?

A. Hàng phím số

B. Hàng phím trên

C. Hàng phím cơ sở

D. Hàng phím dưới


Câu : Ngón cái tay phải  gõ phím nào trên bàn phím ?

A. Phím Z

B. Phím Q

C. Phím T

D. Phím cách


Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?

A. Phím A, S

B. Phím G, H

C. Phím K, L

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?

A. Phím F, G

B. Phím G, H

C. Phím K, L

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím trên?

A. Phím Q, W

B. Phím Y, U

C. Phím R, T

D. Phím O, P


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím trên?

A. Phím Q, W

B. Phím Y, U

C. Phím R, T

D. Phím O, P

 

Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím dưới?

A. Phím N, M

B. Phím V, B

C. Phím Z, X

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím dưới?

A. Phím N, M

B. Phím V, B

C. Phím Z, X

D. Phím H, J

 

Câu : Ngón tay nào gõ các phím C, D, E, 3?

A. Ngón trỏ             B. Ngón cái                  C. Ngón giữa         D. Ngón út

Câu : Em có thể nhấn tổ hợp phím nào dưới đây thay cho việc nháy nút Description: COPY ?

A. Ctrl + C           B. Ctrl + A                 C. Ctrl + B                      D. Ctrl + V

 

 

Câu :  Để viết chữ lên hình (trong Word). (SGK tr57)

A. Chọn hình cần viết chữ/ Nháy nút phải chuột lên hình, chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

B. Nháy nút phải chuột lên hình, chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

C. Chọn hình cần viết chữ/ Nháy nút phải chuột lên hình

D. Nháy nút phải chuột lên hình/ Chọn hình cần viết chữ/ chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

 

 

 

 

 

                                                     


 

 

 

 

 

4
13 tháng 12 2021

Em ơi:vvvv

Tách hộ chị đực hăm ạ.-.

èo ơi bài dài vậy:vvvvvvvvv

6 tháng 10 2018

Đáp án: A. Thể hình dài.

Giải thích: (Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm thể hình dài – SGK trang 93)

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

C

13 tháng 12 2021

Hóa học

13 tháng 12 2021

B. Hóa học

\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2--->CaCO_3\downarrow+H_2O\)

Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?A.Di chuyển kiểu lộn đầu.B.Di chuyển kiểu sâu đo.C.Di chuyển bằng cách co bóp dùD.Cả A và B đều đúng.Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.B.Cơ thể có cấu tạo đơn bào.C.Có khả năng tự dưỡng.D.Dichuyển nhờ lông bơi.Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối...
Đọc tiếp

Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A.Di chuyển kiểu lộn đầu.

B.Di chuyển kiểu sâu đo.

C.Di chuyển bằng cách co bóp dù

D.Cả A và B đều đúng.

Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

B.Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

C.Có khả năng tự dưỡng.

D.Dichuyển nhờ lông bơi.

Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B.Cơ thể hình trụ.

C.Có đối xứng tỏa tròn.

D.Có2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

B.Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

C.Chỉ sinh sản hữu tính .

D.Có khả năng mọc chồi và tái sinh

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh:

A.Các nội quan tiêu biến.

B.Kích thước cơ thể to lớn.

C.Mắt lông bơi phát triển.

D.Giác bám phát triển.

Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:

A. Trâu, bò ăn rau cỏ chưa qua xử lí ủ chua

B.Người dân thả trâu, bò đi ăn rong

C.Trâu, bò ăn rau cỏ có kén sán.

D.CảA, B và C

Câu 7.Sán dây lây nhiễm cho người qua:

A.Trứng sán

B.Ấu trùng

C.Nang sán (hay gạo)

D.Đốt sán

Câu 8. Nhóm giun nào sau đây được xếp cùng ngành với nhau:

A.Giun đũa, giun kim, giun móc câu.

B.Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

D.Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 9.Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C.Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D.Ấu trùng sán có khả năng biến đổi thành sán trưởng thành cao.

Câu 20.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A.Miệng nằm ở mặt bụng.

B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D.Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:

A.Đường tiêu hoá.

B.Đường hô hấp.

C.Đường bài tiết nước tiểu.

D.Đườngsinh dục.

Câu 22.Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

A.2.000 trứng.

B.20.000 trứng.

C.200.000 trứng.

D.2.000.000 trứng.

Câu 23.Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

A.Lấy tranh chất dinh dưỡng ở ruột non

B.Gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C.Tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24.Nơi sống chủ yếu của giun kim là:

A.Ruột non của lợn

B.Ruột già của người.

C.Bộ rễ cây lúa.

D.Ruột non người và cơ bắp trâu bò

Câu 25.Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D.CảA, B, C đều đúng.

Câu 26.Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A.Đi chân đất.

B.Dùng tay ngoáy mũi.

C.Ngậm tay và mút ngón tay.

D.Uống nước lã chưa đun sôi

Câu 27.Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?

A.Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.

B.Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.

C.Giun đất là loài phân tính.

D.Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.

Câu 28.Hệ thần kinh của giun đất

A.Chưa có

B.Kiểu mạng lưới

C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh nằm mặt bụng

D.Đã có não và hệ thống thần kinh

Câu 29.Thức ăn của giun đất là gì?

A.Động vật nhỏ trong đất.

B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C.Vụn thực vật và mùn đất.

D.Rễ cây.

Câu 30. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A.Tự thụ tinh

B.Thụ tinh trong

C.Thụ tinh chéo bằng cách trao đổi tinh dịch

D.CảA, B và C

Câu 31. Nhờ vào đâu giun đất làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ?

A.Vì chúng chui rúc trong đất làm xáo trộn đất và thải phân ra đất có nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng.

B.Vì chúng có nhiều chất đạm.

C.Vì cơ thể chúng có dịch nhờn

D.Vì chúng thải khí cacbonic vào đất.

Câu 32.Vì sao khi mưa nhiều và kéo dài giun đất thường chiu lên khỏi mặt đất?

A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B.Vì nước ngập cơ thể chúng bị ngạt thở nên chui lên mặt đất.

C.Vì nước mưa gây sụp lún các hang giun trong đất.

D.Vì nước mưa làm trôi đi lớp chất mùn

Câu 33.Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A.Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B.Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D.Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

Câu 34.Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?A.Ngành Ruột khoang.

B.Ngành Giun đốt.

C.Ngành Thân mềm.

D.NgànhChân khớp.

Câu 35. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là

A.Chân đầu (mực, bạch tuộc)

B.Chân rìu (trai, sò)

C.Chân bụng (ốc sên, ốc bươu)

D.cảA, B và C

Câu 36.Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.

B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng đá vôi

C.Vì phía ngoài vỏ trai cấu tạo bằng chất sừng.

D.Vì lớpngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ

Câu 37.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?

A.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.

B.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.

C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 37.Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?

A.Trai sông là động vật lưỡng tính.

B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.

C.Phần đầu cơ thể tiêu giảm.

D.Ấutrùng sống bám trên da và mang cá.

Câu 39. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A.Làm hại cây trồng.

 

B.Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C.Đục phá gỗ tàu thuyền và các công trình dưới nướcD.CảA, B và C đều đúng.

Câu 40.Cơ thể nhện cấu tạo gồm

A.Có 2 phần: phần đầu –ngực và phần bụng

B.Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C.Có 2 phần: phần đầu và phần ngực

D.Có 3phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 41.Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A.Đôi chân xúc giác.

B.Bốn đôi chân bò.

C.Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm

2

đăng khoảng 10 câu thôi nhiều quá ạ ;-;

21 tháng 1 2022

Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A.Di chuyển kiểu lộn đầu.

B.Di chuyển kiểu sâu đo.

C.Di chuyển bằng cách co bóp dù

D.Cả A và B đều đúng.

Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

B.Cơ thể có cấu t đơn bào

C.Có khả năng tự dưỡng.

D.Dichuyển nhờ lông bơi.

Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B.Cơ thể hình trụ.

C.Có đối xứng tỏa tròn.

D.Có2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

B.Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

C.Chỉ sinh sản hữu tính .

D.Có khả năng mọc chồi và tái sinh

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh:

A.Các nội quan tiêu biến.

B.Kích thước cơ thể to lớn.

C.Mắt lông bơi phát triển.

D.Giác bám phát triển.

Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:

A. Trâu, bò ăn rau cỏ chưa qua xử lí ủ chua

B.Người dân thả trâu, bò đi ăn rong

C.Trâu, bò ăn rau cỏ có kén sán.

D.CảA, B và C

Câu 7.Sán dây lây nhiễm cho người qua:

A.Trứng sán

B.Ấu trùng

C.Nang sán (hay gạo)

D.Đốt sán

Câu 8. Nhóm giun nào sau đây được xếp cùng ngành với nhau:

A.Giun đũa, giun kim, giun móc câu.

B.Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

D.Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 9.Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C.Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D.Ấu trùng sán có khả năng biến đổi thành sán trưởng thành cao.

Câu 20.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A.Miệng nằm ở mặt bụng.

B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D.Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:

A.Đường tiêu hoá.

B.Đường hô hấp.

C.Đường bài tiết nước tiểu.

D.Đườngsinh dục.

Câu 22.Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

A.2.000 trứng.

B.20.000 trứng.

C.200.000 trứng.

D.2.000.000 trứng.

Câu 23.Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

A.Lấy tranh chất dinh dưỡng ở ruột non

B.Gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C.Tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24.Nơi sống chủ yếu của giun kim là:

A.Ruột non của lợn

B.Ruột già của người.

C.Bộ rễ cây lúa.

D.Ruột non người và cơ bắp trâu bò

Câu 25.Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D.CảA, B, C đều đúng.

Câu 26.Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A.Đi chân đất.

B.Dùng tay ngoáy mũi.

C.Ngậm tay và mút ngón tay.

D.Uống nước lã chưa đun sôi

Câu 27.Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?

A.Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.

B.Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.

C.Giun đất là loài phân tính.

D.Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.

Câu 28.Hệ thần kinh của giun đất

A.Chưa có

B.Kiểu mạng lưới

C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh nằm mặt bụng

D.Đã có não và hệ thống thần kinh

Câu 29.Thức ăn của giun đất là gì?

A.Động vật nhỏ trong đất.

B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C.Vụn thực vật và mùn đất.

D.Rễ cây.

Câu 30. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A.Tự thụ tinh

B.Thụ tinh trong

C.Thụ tinh chéo bằng cách trao đổi tinh dịch

D.CảA, B và C

Câu 31. Nhờ vào đâu giun đất làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ?

A.Vì chúng chui rúc trong đất làm xáo trộn đất và thải phân ra đất có nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng.

B.Vì chúng có nhiều chất đạm.

C.Vì cơ thể chúng có dịch nhờn

D.Vì chúng thải khí cacbonic vào đất.

Câu 32.Vì sao khi mưa nhiều và kéo dài giun đất thường chiu lên khỏi mặt đất?

A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B.Vì nước ngập cơ thể chúng bị ngạt thở nên chui lên mặt đất.

C.Vì nước mưa gây sụp lún các hang giun trong đất.

D.Vì nước mưa làm trôi đi lớp chất mùn

Câu 33.Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A.Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B.Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D.Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

Câu 34.Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?A.Ngành Ruột khoang.

B.Ngành Giun đốt.

C.Ngành Thân mềm.

D.NgànhChân khớp.

Câu 35. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là

A.Chân đầu (mực, bạch tuộc)

B.Chân rìu (trai, sò)

C.Chân bụng (ốc sên, ốc bươu)

D.cảA, B và C

Câu 36.Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.

B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng đá vôi

C.Vì phía ngoài vỏ trai cấu tạo bằng chất sừng.

D.Vì lớpngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ

Câu 37.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?

A.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.

B.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.

C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 37.Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?

A.Trai sông là động vật lưỡng tính.

B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.

C.Phần đầu cơ thể tiêu giảm.

D.Ấutrùng sống bám trên da và mang cá.

Câu 39. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A.Làm hại cây trồng.

B.Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C.Đục phá gỗ tàu thuyền và các công trình dưới nướcD.CảA, B và C đều đúng.

Câu 40.Cơ thể nhện cấu tạo gồm

A.Có 2 phần: phần đầu –ngực và phần bụng

B.Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C.Có 2 phần: phần đầu và phần ngực

D.Có 3phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 41.Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A.Đôi chân xúc giác.

B.Bốn đôi chân bò.

C.Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm