K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *25 điểmA. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.B. Đồng bằng trung tâm.C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *25 điểmA. Ngô và lúa mì.B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.D. Đậu tương và ngôCâu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất...
Đọc tiếp

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *

25 điểm

A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.

B. Đồng bằng trung tâm.

C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.

D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *

25 điểm

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *

25 điểm

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *

25 điểm

A. Khai khoáng, luyện kim.

B. Dệt và thực phẩm.

C. Khai khoáng và hóa dầu.

D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.

Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *

25 điểm

A. 1991

B. 1992.

C. 1993

D. 1994

2
8 tháng 3 2022

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *

25 điểm

A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.

B. Đồng bằng trung tâm.

C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.

D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *

25 điểm

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *

25 điểm

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *

25 điểm

A. Khai khoáng, luyện kim.

B. Dệt và thực phẩm.

C. Khai khoáng và hóa dầu.

D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.

Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *

25 điểm

A. 1991

B. 1992.

C. 1993

D. 1994

8 tháng 3 2022

câu trl đou, thấy cop nguyên đề :v

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *25 điểmA. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *25 điểmA. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *25 điểmA. Dày đặc hơn.B. Thưa thớt hơn.C. Quy...
Đọc tiếp

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

3
8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.C.    Cực Bắc và cực Nam Châu PhiD.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếuA.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.B.    khoáng sản và máy móc.C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.D.    nguyên liệu chưa qua...
Đọc tiếp

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

1
6 tháng 1 2022

b

10 tháng 3 2022

B

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Giúp em với em đg cần gấpQuan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.B.Ven vịnh Mê-hi-côC,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình DươngD.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-caQuan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-paB.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn,...
Đọc tiếp

Giúp em với em đg cần gấp
Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *

Hình ảnh không có chú thích

A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.

B.Ven vịnh Mê-hi-cô

C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương

D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca

Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *

Hình ảnh không có chú thích

A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.

D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *

Hình ảnh không có chú thích

A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.

B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.

C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.

D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.

Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *

Hình ảnh không có chú thích

A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.

C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *

Hình ảnh không có chú thích

A.Rừng nhiệt đới ẩm

B.Thảo nguyên

C.Xa van, rừng thưa và xa-van

D.Hoang mạc và bán hoang mạc

Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *

Hình ảnh không có chú thích

A.Xích đạo, núi cao

B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương

C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao

D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa

1
17 tháng 3 2022

Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *

A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.

B.Ven vịnh Mê-hi-cô

C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương

D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca

Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *

A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.

D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *

A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.

 

B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.

C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.

D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.

Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *

A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

 

B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.

C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *

A.Rừng nhiệt đới ẩm

 

B.Thảo nguyên

C.Xa van, rừng thưa và xa-van

D.Hoang mạc và bán hoang mạc

Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *

A.Xích đạo, núi cao

 

B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương

C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao

D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa