K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.5. Being equipped with sufficient knowledge and skills, the rescue workers could confidently help set up camps to provide aid to the flood victims.A. with               B. rescue                     C. help                                     D. to 6. Thanks to the rainstorm, the forest fire was put in. However, it also put the animals at risk of flooding. A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

5. Being equipped with sufficient knowledge and skills, the rescue workers could confidently help set up camps to provide aid to the flood victims.

A. with               B. rescue                     C. help                                     D. to 

6. Thanks to the rainstorm, the forest fire was put in. However, it also put the animals at risk of flooding

A. Thanks                    B. in                            C. risk                                     D. flooding 

7. As a result, they have been taken to a safe place where temporary accommodations will be provided for them.

A. As                           B. temporary               C. accommodation                  D. be provided

8. An interesting feature is that by the time we had arrived at the canyon, the volcano had stopped erupting

A. by                           B. had arrived             C. had stopped                        D. erupting 

1
2 tháng 3 2022

5 b

6 c

7

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 7 2018

C

Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu

Giải thích:

understand => understood

ta có cụm “make oneself understood”: làm cho người ta hiểu mình

Tạm dịch: Nếu bạn có một số kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, bạn có thể làm cho người ta hiểu mình hầu như ở khắp mọi nơi.

28 tháng 12 2019

C

Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu

Giải thích:

understand => understood

ta có cụm “make oneself understood”: làm cho người ta hiểu mình

Tạm dịch: Nếu bạn có một số kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, bạn có thể làm cho người ta hiểu mình hầu như ở khắp mọi nơi.

9 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hình thức bị động: S + be + past participle + by somebody/something. Sửa A: is defined = được định nghĩa (là…)

29 tháng 9 2018

Đáp án A. is define => is defined

Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là... - Dùng bị động to be Vpp, ở đây dùng V nguyên thế là sai.

Dịch nghĩa. Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

24 tháng 7 2018

Đáp án A.

Lỗi thừa từ. Đi sufficient enough thành enough hoặc sufficient.

sufficient enough đều có nghĩa là “đủ” nên chi dùng được một t.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta đã có đủ thông tin để viết báo cáo.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Lỗi thừa từ. Đổi sufficient enough thành enough hoặc sufficient.

sufficient enough đều có nghĩa là “đủ” nên chỉ dùng được một từ.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta đã có đủ thông tin để viết báo cáo.

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

31 tháng 7 2019

Đáp án B.

Đổi by →  with

To be equipped with: được trang bị bởi