K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2022

- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.

22 tháng 1 2022

- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.

Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.

HT

@@@@@

Ex1 : Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp :1 : Lan is ............ letter with her compurter2 : He is ....... television in the living roomEx2 : Dùng các từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:1 : What is she doing ? ( watch television )2 : How often do you go to the movie theater ? ( once a month ) 3 : How do you go to school every day ? ( by bike )4 : Where are they going ? ( to a farm )5 : Who is waiting for her? ( her sister ) 6 : When do...
Đọc tiếp

Ex1 : Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp :

1 : Lan is ............ letter with her compurter

2 : He is ....... television in the living room

Ex2 : Dùng các từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:

1 : What is she doing ? ( watch television )

2 : How often do you go to the movie theater ? ( once a month ) 

3 : How do you go to school every day ? ( by bike )

4 : Where are they going ? ( to a farm )

5 : Who is waiting for her? ( her sister ) 

6 : When do you have English lessons ? ( Monday and Friday )

Ex3 : Mỗi câu có một lỗi sai , em hay tim và chữa lại cho đúng :

1 : What's her brother name ?

2 : Opens your book

Ex4 : Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau với một từ thích hợp:

This is Ha . She is eleven (1)..............old .She is in grade 6 at school She is (2)...........English now . She has English (3) .........on monday and wednesday . She can (4)..........piano.There (5)..........piano in the living (6)............She (7) ............a radio in her room too . Ha and her bother sometimes (8)..............televisin in the evening

Ex5 : Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1 : of / in / lakes / two / front / are school / my / there 

2 : Have / how sister / does / many / pens / your /?

3 : Sister/now /volleyball/is /my/playing

4 : family/to/my/a/the/go/theater/month/once

5 : Go / post / does / the / she / office / how / to?

6 : Soccer / the / phaying / moment / they / at / are

Giups mik nhanh nha các bạn!vui

3
18 tháng 7 2016

Ex1 : Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp :

1 : Lan is ......typing...... letter with her compurter

2 : He is ..watching..... television in the living room

Ex2 : Dùng các từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:

1 : What is she doing ? ( watch television )
She is watching television

2 : How often do you go to the movie theater ? ( once a month )
I often go to the movie theater once a month 

3 : How do you go to school every day ? ( by bike )
I go to school by bike 

4 : Where are they going ? ( to a farm )
They are going to a farm

5 : Who is waiting for her? ( her sister )
her sister is waiting for her 

6 : When do you have English lessons ? ( Monday and Friday )
I have english lessons on Monday and Friday

Ex3 : Mỗi câu có một lỗi sai , em hay tim và chữa lại cho đúng :

1 : What's her brother name ?
brother => brother's

2 : Opens your book
Opens => open

Ex4 : Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau với một từ thích hợp:

This is Ha . She is eleven (1)......years........old .She is in grade 6 at school She is (2)..studying.........English now . She has English (3) ......lessons...on monday and wednesday . She can (4)...play .......piano.There (5)....is......piano in the living (6)...room.........She (7) ....has........a radio in her room too . Ha and her bother sometimes (8)........watch......televisin in the evening

Ex5 : Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1 : of / in / lakes / two / front / are/ school / my / there
There are  two lakes in front of my school 

2 : Have / how /sister / does / many / pens / your /?
How does your sister have many pens ?

3 : Sister/now /volleyball/is /my/playing
My sister is playing volleyball now

4 : family/to/my/a/the/go/theater/month/once
My family go to the theater once a month 

5 : Go / post / does / the / she / office / how / to?
How does she go to the post office ?

6 : Soccer / the / phaying / moment / they / at / are
They are playing soccer at the moment 

18 tháng 7 2016
  

Ex1 : Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp :

1 : Lan is typing letter with her compurter

2 : He is watching television in the living room

Ex2 : Dùng các từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:

1 : What is she doing ? ( watch television )

=> She is watching television.

2 : How often do you go to the movie theater ? ( once a month ) 

=> I go to the movie theater once a month.

3 : How do you go to school every day ? ( by bike )

=> I go to school by bike everyday.

4 : Where are they going ? ( to a farm )

=> They are going to the farm.

5 : Who is waiting for her? ( her sister ) 

=> Her sister is waiting for her.

6 : When do you have English lessons ? ( Monday and Friday )

=> I have English lessons on Monday and Friday.

Ex3 : Mỗi câu có một lỗi sai , em hay tim và chữa lại cho đúng :

1 : What's her brother name ?

* her brother name => her brother's name

2 : Opens your book

* Opens => Open

Ex4 : Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau với một từ thích hợp:

This is Ha . She is eleven (1) years old .She is in grade 6 at school She is (2) having/learning/studying English now . She has English (3) lessons on monday and wednesday . She can (4) play piano.There (5)is a piano in the living (6) room. She (7) is listening a radio in her room too . Ha and her bother sometimes (8)watch televisin in the evening

Ex5 : Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1 : of / in / lakes / two / front / are school / my / there 

=> There are two lakes in fron of my school.

2 : Have / how sister / does / many / pens / your /?

=> Does your sister have many pens?

3 : Sister/now /volleyball/is /my/playing

=> My sister is playing volleyball now.

4 : family/to/my/a/the/go/theater/month/once

=> My family goes to the theater once a month

5 : Go / post / does / the / she / office / how / to?

=> How does she go to the office?

6 : Soccer / the / phaying / moment / they / at / are

=> They are playing soccer at the moment.

Giups mik nhanh nha các bạn!

14 tháng 12 2021

playing => is playing

18 tháng 10 2020

10)đóng đinh;đóng quân;đóng băng;đóng vai

11)chân trời;chân đường

12)ăn may;ăn mặc;ăn mặc đẹp;ăn khách

Câu 1.  Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ chấm cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần.   Ni tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí           A. Ô- xi trong không khí cần cho................................................................................           B. Càng có nhiều...................................càng có nhiều ô- xi và................................... càng diễn ra lâu hơn.           C....
Đọc tiếp

Câu 1.  Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ chấm cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần.

 

Ni tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí

         

A. Ô- xi trong không khí cần cho................................................................................

          B. Càng có nhiều...................................càng có nhiều ô- xi và...................................

càng diễn ra lâu hơn.

          C. ..............................trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ...............................................................................................................

Câu 2. Những yếu tố gây ô nhiễm không khí?

Khói, bụi, khí độc, các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh, tiếng ồn....  

 

Câu 3.  Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.

A

 

B

1. Tưới cây, che giàn

 

a. Chống rét cho cây.

2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát

 

b. Chống rét cho động vật.

3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ

 

c. Chống nóng cho cây.

4.Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió.

 

d. Chống nóng cho động vật

 

Câu 4. Kể tên vật tự phát ra ánh sáng:

..........................................................................................................................................

 Câu 5.  Việc nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra:

    Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết. Cắt điện ở những nơi cần thiết....

Câu 6.  Điền các từ : Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống chỉ ra mối quan hệ thức ăn

trong sơ đồ sau:

       
 

2……………………….

 
 

3……………………….

 

1……………………….

 

 

 

 

 

Câu 7.  Động vật cần gì để sống?

Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát triển bình thường.

Câu 8.  Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?

Nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm, gió sẽ ngừng thổi. Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá. Khi đó nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.

Câu 9.  Nêu những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí:

- Thu gom, xử lý phân, rác hợp lý.

- Giảm lượng khí thải độc hại.

- Bảo vệ rừng, trồng cây xanh.....

 

Câu 10: Ánh sáng có vai trò như thế nào đến đời sống của con người?

Ánh sáng giúp chúng ta có thức ăn, sưởi ấm . Ánh sáng cho ta sức khỏe. Nhờ ánh sáng mà ta cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?

A. Khi được đun sôi, nhiệt độ của nước sẽ tăng lên.                                                     

B. Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn                                                                                            

C. Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.

D. Mặt trời là nguồn nhiệt quan trọng đối với cuộc sống con người.                            

 

Câu 12.  Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây:

Ánh sáng mặt trời

                   Hấp thụ                                                                    Thải ra

           
 

(1)………………………………….

 
   

(3)………………………………….

 
    Oval: THỰC VẬT
 
 
 

(2)………………………………….

 
     

Hơi nước

 
 
 
 
   

(4)…………………..……………….

 
 

Các chất khoáng

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 13. Những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày là:

A. Bị cảm nắng.

B. Bị bỏng do chơi đùa gần vật toả nhiệt: bàn là, bếp than, bếp củi,…Bị bỏng do bê nồi, xoong, ấm ra khỏi nguồn nhiệt.

C. Cháy các đồ vật do để gần bếp than, bếp củi. Cháy nồi, xoong, thức ăn khi để lửa quá to.

D. Tất cả các ý trên.

 

1
13 tháng 5 2022

Sự sống , Khí Các - bô - níc 
mink ko lam dc nx

22 tháng 4 2016
  1. teacher
  2. school
  3. freinds
  4. competition
  5. watches
  6. reads
  7. is
  8. work

 

22 tháng 4 2016

Cho mình sửa lại nha

  1. teacher
  2. school
  3. friends
  4. competition
  5. watches
  6. reads
  7. is
  8. work
31 tháng 7 2021

My sister usually meets her friends at the coffee in the evening

31 tháng 7 2021

My sister usually meets her friends for coffee in the evening.

19 tháng 1 2018

= 2 nha 

19 tháng 1 2018

1) đáp án là a (bn đã điền rồi)

2) for

3) about

4) hurt

20 tháng 11 2023

Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.

3 tháng 12 2023

Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.

18 tháng 4 2020

Cá​c từ​ đ​ượ​c gạ​ch dướ​i là​ cá​c từ​ nà​o vậ​y bạn?

  1. ​Our friends are playing in the garden
  2. Mr Tan is working in his room
  3. Linh and quang are studying in the classroom
  4. It's ten to ten