K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2022

D

B

D

C

 

7 tháng 1 2022

Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:

\(48:25=1,92\)

A.1,64

B.1,15

C.192

D.1,92

 

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:

A.35,16

B.3516

C.35106

D.35016

 

Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:

A.3,576

B.357,6

C.3576

D.35,76

 

Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:

\(1:5=0,2\)

A.0,5

B.0,02

C.0,2

D.1,5

1 tháng 1 2022

C1.A

C2. D

1 tháng 1 2022

Còn câu 3,4,5 đâu ạ

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3

:  Số thập phân 35,08 đọc là:A. Ba năm phẩy tám                       C. Ba năm phẩy không tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám     D. Ba mươi năm phẩy không támCâu 2:  Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:A. 0,126        B. 126            C. 01,126           D. 126, 0Câu 3:  Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?A. 42,538; 41,835; 42,358            C. 41,835; 42,538; 42,358B. 42,538; 42,358; 41,835            D. 41,835; 42,358; 42,538Câu 4:  Trong bể có...
Đọc tiếp

:  Số thập phân 35,08 đọc là:

A. Ba năm phẩy tám                       C. Ba năm phẩy không tám 

B. Ba mươi lăm phẩy không tám     D. Ba mươi năm phẩy không tám

Câu 2:  Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:

A. 0,126        B. 126            C. 01,126           D. 126, 0

Câu 3:  Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 42,538; 41,835; 42,358            C. 41,835; 42,538; 42,358

B. 42,538; 42,358; 41,835            D. 41,835; 42,358; 42,538

Câu 4:  Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:

A. 10 %                B. 15 %                   C. 40 %               D. 66,7 %

Câu 5:  Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 4,27                B. 1,73             C. 173               D. 1,37

Câu 6:  Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2

b) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2

Số lớn là………………. Số bé là:……………………….

Câu 7:  Đặt tính rồi tính :

a) 146,34 + 521,85       b) 745,5 - 14,92          c) 25,04 x 3,5               d) 66,15 : 63

Câu 8:  Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.

Câu 9:  Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?

2
26 tháng 5 2021

1 B

2 A

3 D

4 C

5 A

6 a) 6,25

   b) Số lớn là: 84

       Số bé là 42

7. a)  146,34 + 521,85 = 668,19 

b)  745,5 - 14,92 = 730,58

c) 25,04 × 3,5 = 87,64

d) 66,15 : 63 = 1, 05

8. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :

161,5 : 9,5 = 17 (m)

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :

(17 + 9,5) x 2 = 53(m) 

Đáp số : 53 m 

 

9. 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là :

5 : 2,5 = 2( lần) 

Giá tiền mua 5 lít dầu là :

125 000 x 2 = 250 000(đồng) 

Đáp số : 250 000 đồng

26 tháng 5 2021

1 B

2 A

3 D

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A.6,9054B. 69,054C. 690,54 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5,023B. 5,23C. 5,203D. 50,233.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 80B. 8C. 0,08D. 0,84. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 78.9B. 7,89C. 0,789D. 7,0895. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 1,4B....
Đọc tiếp

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

A.6,9054

B. 69,054

C. 690,54

 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,023

B. 5,23

C. 5,203

D. 50,23

3.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 80

B. 8

C. 0,08

D. 0,8

4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,4

B. 0,54

C. 5,04

D. 50,4

9.  6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 0,06

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 56

B. 506

C. 0,056

D. 560

11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là: 

A. 1134 tạ

B. 11,34 tạ

C. 113,4 tạ

D. 1,134 tạ

12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là: 

68 m 38 mm

68 m 038 mm

68 m 380 mm

38 m 68 mm

13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là: 

38 tấn 60 tạ

38 tấn 600 tạ

3 tấn 86 tạ

38 tấn 6 tạ

14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là: 

34 ha 568 m2

345 68 m2

34 ha 5680 m2

3 ha 4568 m2

15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ? 

A. Anh 48 cây, em 36 cây

B. Anh 36 cây, em 48 cây

C. Anh 252 cây, em 336 cây

D. Anh 336 cây, em 252 cây

16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là: 

A. 5,4 ha

B. 54 ha

C. 5400 ha

D. 0,54 ha

17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là: 

A. 37500ha

B. 375 ha

C. 3,75ha

18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số) 

 

 

 

3
6 tháng 11 2021

Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu

Câu 1: A

Câu 2: A

9 tháng 4 2023

Bài 2:

a)

2,37

34,28

0,006

b)

0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)

1,15=\(\dfrac{115}{100}\)

\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)

\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)

Chúc bạn học tốt

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

24 tháng 10 2019

Chín phần mười: Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Hai mươi lăm phần trăm:Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Bốn trăm phần nghìn: Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Năm phần triệu:Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờBài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phútBài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm,...
Đọc tiếp

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3

Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờ

Bài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...

Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phút

Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích là:....

Bài 7: 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính phần đất làm nhà.

Bài 8: 1 căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2

Bài 9: 1 hình lập phương có cạnh 50 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

Bài 10: 

a, 70 % của 1 000 000 đồng là ........ đồng

b, 50 % của 70 000 đồng là...... đồng 

c, 20 % của 1,2 tấn là...... kg

d, 15 % của 1m3 là....... dm3

Bài 11: Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, sông, ngòi. Biết đất làm nhà 20%, đường xá 10%, nông nghiệp 40%, ao hồ sông ngòi 30%.

Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm:

a, Đất làm nhà.........ha

b, Đất làm đường.........ha

c,Đất làm nông nghiệp......ha

d,Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là.................ha

2
22 tháng 3 2021

Câu 2 là 12 mét khối 40 đm khối=..... mét khối ạ

 

23 tháng 3 2021

C1:0.625

C2:52m3

C3:0,25 giờ

C5:144 phút

C6:432 dm3

Mấy câu dưới tự lm nhé

bucminhsorry mik ko đủ thời gian để viết