K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2022

to lớn, rắn chắc, khỏe mạnh

6 tháng 1 2022

khỏe mạnh, lực lưỡng, cường tráng

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

9 tháng 9 2023

các bạn và thầy cô trả lời cho em nha!

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

14 tháng 1 2020

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom

20 tháng 12 2023

hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.

hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.

hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻

20 tháng 12 2023

_đắng cay;đau đớn

_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ

_chân thật, thật thà

19 tháng 3 2023

làm phản

19 tháng 3 2023

Lừa dối , bội phản , đâm sau lưng , phản trắc , làm phản , phản đồng.