K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:a.5                           b.32                               c.10                              d.31Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở : a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARNCâu 34. Đơn phân của ARN...
Đọc tiếp

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

2
6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:a.5                           b.32                               c.10                              d.31Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở : a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARNCâu 34. Đơn phân của ARN...
Đọc tiếp

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

d.Biến đổi trong cấu trúc của NST.

Câu 40. Các gen đột biến lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở:

a.Đồng hợp lặn                                       b.Đồng hợp lặn và đồng hợp trội

c.Dị hợp                                                  d.Đồng hợp trội

1
6 tháng 1 2022

Câu 40 : A

còn các câu trên tui lm rồi đó :)

6 tháng 1 2022

spam á:)

 

19 tháng 12 2021

giúp mik với

19 tháng 12 2021

D

25 tháng 3 2019

Đáp án D

1 gen nhân đôi 3 lượt liên tiếp → tạo 23 = 8 gen con

Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 8 x 5 = 40 mARN

Mỗi mARN có 3 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 40 x 3 = 120 chuỗi polipeptit

7 tháng 2 2019

Đáp án A

1 gen nhân đôi 4 lượt liên tiếp → tạo 24 = 16 gen con

Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 16 x 5 = 80 mARN

Mỗi mARN có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 80 x 6 = 480 chuỗi polipeptit

22 tháng 12 2020

Số gen con đc tạo ra là 

2n=24=16 (gen)

Số nu của cả gen là : N=L.2/3,4=4182.2/3,4=2460 (Nu)

Ta có %A=20% (1)

Theo NTBS :\(\left\{{}\begin{matrix}A=T\\G=X\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%\\\end{matrix}\right.\)(2)

Từ (1) và (2) ⇒\(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)

Số nu mỗi loại của gen là 

A=T=2460.20% =492 (Nu)

G=X=2460.30%=738 (Nu)

Số nu từng loại mt cung cấp cho quá trình nhân đôi 4 lần là 

A=T=492.(24-1)=7380 (Nu)

G=X=738.(24-1)=11070 (Nu)

Số liên kết hidro là 

2A+3G=2.492+3.738=3198 (liên kết)

Số liên kết hiro đc hinh thành là 

H.2x=3198.24=51168 (liên kết )

Số liên kết hiro bị phá hủy là 

H. (2x-1)=3198.(24-1)=47970 (liên kết )

1 tháng 4 2018

Đáp án C

- Gen con nhân đôi lần thứ nhất tạo 2 gen con bình thường.

- 1 gen con tiếp tục nhân đôi bình thường qua 3 lần còn lại tạo 8 gen bình thường.

- 1 gen con còn lại nhân đôi 3 lần và bị 5BU xâm nhập ở lần thứ 2 sẽ tạo ra 23 = 8 gen con, gồm có:

+ 23-2 - 1= 1 gen con bị đột biến.

+ 1 gen tiền đột biến.

+ 23 – 2 = 6 gen con bình thường.

- Tổng số gen đột biến = 1; tổng số gen bình thường = 8 + 6 = 14.

→ Tỉ lệ gen đột biến so với gen bình thường = 1/14.

19 tháng 10 2017

Đáp án C

- Gen con nhân đôi lần thứ nhất tạo 2 gen con bình thường.

- 1 gen con tiếp tục nhân đôi bình thường qua 3 lần còn lại tạo 8 gen bình thường.

- 1 gen con còn lại nhân đôi 3 lần và bị 5BU xâm nhập ở lần thứ 2 sẽ tạo ra 23 = 8 gen con, gồm có:

+ 23-2 - 1= 1 gen con bị đột biến.

+ 1 gen tiền đột biến.

+ 23 – 2 = 6 gen con bình thường.

- Tổng số gen đột biến = 1; tổng số gen bình thường = 8 + 6 = 14.

→ Tỉ lệ gen đột biến so với gen bình thường = 1/14.