K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2020

hoc gioi the hihiihihihhhihihihihiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii

7 tháng 4 2020

,mnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

Câu 1 Mã: 78331Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1−2≤x≤−1−2≤x≤−1−2≤x<1−2≤x<1−2<x≤1−2<x≤1Vô nghiệmCâu 2 Mã: 78319Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:S={x |−13<x<65−13<x<65}S={x| x>73x>73 }S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }Câu 3 Mã: 78314Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)S={x\-3 < x hoặc x < 7}S={x\-3 < x < 7}S={x\-3 > x > 7}S={-3;7}Câu 4 Mã: 78328Giải bất...
Đọc tiếp

Câu 1 Mã: 78331

Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1

−2≤x≤−1−2≤x≤−1

−2≤x<1−2≤x<1

−2<x≤1−2<x≤1

Vô nghiệm

Câu 2 Mã: 78319

Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x |−13<x<65−13<x<65}

S={x| x>73x>73 }

S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }

S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }

Câu 3 Mã: 78314

Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)

S={x\-3 < x hoặc x < 7}

S={x\-3 < x < 7}

S={x\-3 > x > 7}

S={-3;7}

Câu 4 Mã: 78328

Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3

x>−3x>−3

x≥−3x≥−3

x>3x>3

x≥3x≥3

Câu 5 Mã: 78330

Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2

x≥2x≥2

x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4

Câu 6 Mã: 78316

Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤32≤32}

S={x\x≥32≥32}

S={x\x<32<32}

Đáp án khác

Câu 7 Mã: 78332

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0

8

7

9

10

Câu 8 Mã: 78321

Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0

x>5 và x<2

x>2

x>5 hoặc x<2

x>5

Câu 9 Mã: 78327

Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2

4

5

3

6

Câu 10 Mã: 78315

Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị  x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:

x=3

x=2

x=-2

không có giá trị x nào thỏa mãn

Câu 11 Mã: 78318

Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}

S={x | x≥−1x≥−1}

S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}

S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}

Câu 12 Mã: 78322

Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0

−2<x<4−2<x<4

−2<x<5−2<x<5

x<5x<5

x>−2x>−2

Câu 13 Mã: 78326

Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2

x=−12x=−12

x≠−12x≠−12

x>−12x>−12

x<−12x<−12

Câu 14 Mã: 78313

Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:

S={x/x<1 hoặc x>-2}

S={x/x<-2 hoặc x>1}

S={x/x>1 hoặc x<-2}

S={x/x>-2 hoặc x<1}

Câu 15 Mã: 78320

Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0  có tập nghiệm là:

S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}

S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}

Câu 16 Mã: 78329

Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0

2<x<122<x<12

−12≤x≤−2−12≤x≤−2

x≤−2x≤−2

2≤x≤122≤x≤12

Câu 17 Mã: 78317

Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤≤ 2}

S={2}

S={x\x< 2}

Đáp án khác

Câu 18 Mã: 78325

Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:

x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1  (1)

x∈{1}x∈{1}

x∈{2}x∈{2}

x∈{1;2}x∈{1;2}

Vô nghiệm

Câu 19 Mã: 78324

Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0

x≥4x≥4

x<9x<9

4≤x≤94≤x≤9

Vô nghiệm

Câu 20 Mã: 78323

Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9

−2<x<4−2<x<4

−2≤x<4−2≤x<4

−2<x<6−2<x<6

−2<x≤6

0
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là  A. x = -1          B. x = 0           C. x = 1           D. x = 2  Câu 41Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là  A. 4 B. 4 ; - 6. C. -4 ; 6. D.  -6 Câu 42Số đo mỗi góc của lục giác đều là :  A. 1500. B. 1080. C. 1000. D. 1200. Câu 43 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?  A. 0x +  25  = 0. B. x + y =...
Đọc tiếp

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là

 

 

A. x = -1         

 

B. x = 0          

 

C. x = 1          

 

D. x = 2 

 

Câu 41

Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là

 

 

A. 4

 

B. 4 ; - 6.

 

C. -4 ; 6.

 

D.  -6

 

Câu 42

Số đo mỗi góc của lục giác đều là :

 

 

A. 1500.

 

B. 1080.

 

C. 1000.

 

D. 1200.

 

Câu 43

 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

 

 

A. 0x +  25  = 0.

 

B. x + y = 0.           

 

C.           

 

D. 5x + = 0.

 

Câu 44

Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC =  8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :

 

 

A. 3 ; 7.

 

B. 4 ; 6.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 45

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng

 

 

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

 

B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.

 

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.

 

D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.

 

Câu 46

Hãy chọn câu đúng.

 

 

A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương

 

B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số

 

C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó

 

D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương

 

Câu 47

Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC =  4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :

 

 

A. 6.

 

B. 12.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 48

 Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

 

 

A. 8 m.

 

B. 12 m         

 

C. 6 m           

 

D. 4 m         

 

Câu 49

 Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là

 

 

A. 3

 

B. 2                

 

C. 0                

 

D. 1                

 

Câu 50

Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?

 

 

A. 9 cm3.

 

B. 25 cm3.

 

C. 27 cm3.

 

D. 54 cm3.

1
21 tháng 7 2021

(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0

x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0

7>=12x

x<=12/7

x nguyên lớn nhất là 1

14 tháng 6 2021

a) \(\dfrac{15-6x}{3}>5\Leftrightarrow15-6x>15\)

\(\Leftrightarrow-6x>0\Leftrightarrow x< 0\) (vì \(-6< 0\))

\(S=\left\{x|x< 0\right\}\)

b) \(\dfrac{8-11x}{4}< 13\Leftrightarrow8-11x< 52\)

\(\Leftrightarrow-11x< -44\Leftrightarrow x>4\) (vì \(-11< 0\))

\(S=\left\{x|x>4\right\}\)

c) \(8x+3\left(x+1\right)>5x-\left(2x-6\right)\)

\(\Leftrightarrow8x+3x+1>5x-2x+6\)

\(\Leftrightarrow8x+3x-5x+2x>6-1\)

\(\Leftrightarrow8x>5\)

\(\Leftrightarrow x>\dfrac{5}{8}\) (vì \(8>0\))

\(S=\left\{x|x>\dfrac{5}{8}\right\}\)

d) \(2x\left(6x-1\right)>\left(3x-2\right)\left(4x+3\right)\)

\(\Leftrightarrow12x^2-2x>12x^2+9x-8x-6\)

\(\Leftrightarrow12x^2-2x-12x^2-9x+8x>-6\)

\(\Leftrightarrow-3x>-6\)

\(\Leftrightarrow x< 2\) (vì \(-3< 0\))

\(S=\left\{x|x< 2\right\}\)

14 tháng 6 2021

a) \(\dfrac{15-6x}{3}>5\) <=> \(15-6x>15\) <=> \(6x< 0\) <=> \(x< 0\)

b) \(\dfrac{8-11x}{4}< 13\) <=> \(8-11x< 52\) <=> \(11x>-44\)<=> \(x>-4\)

c) \(8x+3\left(x+1\right)>5x-\left(2x-6\right)\)

<=> 8x + 3x + 3 - 5x + 2x - 6 > 0

<=> 8x  > 3

<=> x > 3/8

d) 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)

<=> 12x2 - 2x > 12x2 + x - 6

<=> 12x2 - 2x - 12x2 - x > -6

<=> -3x > -6

<=> x < 2

Đề thi môn toán 8 học kì 2Câu 1 Giải các phương trình sau:a) x-2=0, b) (x+5)(2x-7)=0. =c) . 5x/x+2 =4Câu 2. a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a )2x-6>_(hoặc bằng)=0. b) Cho a<b. Chứng minh: -3a+7> -3b+7Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Một người đi ôtô từ huyện Cao Lãnh đến huyện Thanh Bình với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi đến huyện Thanh Bình người đó giải...
Đọc tiếp

Đề thi môn toán 8 học kì 2

Câu 1 Giải các phương trình sau:

a) x-2=0, b) (x+5)(2x-7)=0. =c) . 5x/x+2 =4

Câu 2. a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a )2x-6>_(hoặc bằng)=0. 

b) Cho a<b. Chứng minh

: -3a+7> -3b+7

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người đi ôtô từ huyện Cao Lãnh đến huyện Thanh Bình với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi đến huyện Thanh Bình người đó giải quyết công việc hết 30 phút .rồi quay về huyện Cao Lãnh với vận tốc 50 km/h. Biết thời gian cả đi và về hết 2 giờ 18 phút (kể cả thời gian giải quyết công việc). Tính quãngđường từ huyện Cao Lãnh đến huyện Thanh Bình.

Câu 4 (1,0 điểm). Một container chứa hàng có kích thước như sau: dài 6m, rộng 2,4m; cao 2,6m. Tínhthể tích của thùng container.

Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H

a) Chứng minh: tamgiácHBA đồng dạng với tamgiácABC.

b) Chứng minh: AB2 =BH.BC

c) Tính độ dài cạnh BC, BH.

Phân giác của góc ACB cắt AH tại E và cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của tam giác ACD và tam giácHCE.

Giúp mình với mn ơii .mai mình nộp r

GIUP VOI MOI NGUOI OI .CUU EM VOIIIIII !!!!!!!!!!

 

1
6 tháng 5 2021

câu 1 

a) 5x(x-2)=0 =>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)

b)(x+5)(2x-7)=0 =>\(\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2x-7=0\end{matrix}\right.\)=>\(\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)

 

6 tháng 5 2021

c) \(\dfrac{5x}{x+2}\)=4 Đk x\(\ne\)-2

=> 5x=4(x+2)

=>5x-4x=8

=>x=8(tmđk)

 

21 tháng 4 2018

bai dai qua

21 tháng 4 2018

a (9+x)=2 ta có (9+x)= 9+x khi 9+x >_0 hoặc >_ -9

                           (9+x)= -9-x khi 9+x <0 hoặc x <-9

1)pt   9+x=2 với x >_ -9

    <=> x  = 2-9

  <=>  x=-7 thỏa mãn điều kiện (TMDK)

2) pt   -9-x=2 với x<-9

         <=> -x=2+9

             <=>  -x=11

                       x= -11 TMDK

 vậy pt có tập nghiệm S={-7;-9}

các cau con lai tu lam riêng nhung cau nhan với số âm thi phan điều kiện đổi chiều nha vd

nhu cau o trên mk lam 9+x>_0    hoặc x>_0

với số âm thi -2x>_0  hoặc x <_ 0  nha

10 tháng 6 2021

Đề có lỗi gì không em ơiii

10 tháng 6 2021

ko anh ơi đề cô em dao vậy mà

limdim

1:

a: 2x-3=5

=>2x=8

=>x=4

b: (x+2)(3x-15)=0

=>(x-5)(x+2)=0

=>x=5 hoặc x=-2

2:

b: 3x-4<5x-6

=>-2x<-2

=>x>1

câu 1 giải các phương trình sau.a) 4x+8=3x-15b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốa) 2x-8\(\ge\)0.b)10+10x>0câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trìnhMột học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường...
Đọc tiếp

câu 1 giải các phương trình sau.

a) 4x+8=3x-15

b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)

câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a) 2x-8\(\ge\)0.

b)10+10x>0

câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trình

Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường từ nhà đến trường của người đó.

câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,BC=6cm.Kẻ đường cao AH của tam giác ADB(AH\(\perp\)DB,H\(\in\)DB).

a) Chúng minh \(\Delta\)HAD đồng dạng \(\Delta\)ABD.

b) Chứng minh:AD\(^2\)=DH.DB.

c)Tính độ dài các đoạn thẳng AH,DH.

d) Tính tỉ số diện tích \(\Delta\)HAD và \(\Delta\)ABD từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của nó.

         giúp mình với mai mình thi rồi SOS !!!!!!!

 

 

1

2:

a: =>x-4>=0

=>x>=4

b: =>x+1>0

=>x>-1