K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu làA. vai trò của trồng trọt.                              B. chức năng của trồng trọt.C. nhiệm vụ của trồng trọt.                         D. ý nghĩa của trồng trọt.Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?A. Trồng cây lúa lấy gạo...
Đọc tiếp

Câu 1. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là

A. vai trò của trồng trọt.                              B. chức năng của trồng trọt.

C. nhiệm vụ của trồng trọt.                         D. ý nghĩa của trồng trọt.

Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu.

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người.

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường.

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà.

Câu 3. Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây?

                        1. Khai hoang, lấn biển.                             

                        2. Tăng vụ trên diện tích đất trồng.

                        3. Sử dụng thuốc hóa học.                          

                        4. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật.

A. 1, 2, 3.                   B. 1, 3, 4.                   C. 1, 2, 4.                   D. 1, 2, 3, 4.

Câu 4. Đất trồng bao gồm những thành phần nào?

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.           B. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. 

C. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.         D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.

Câu 5. Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?

A. Nước.                    B. Ánh sáng.              C. Độ ẩm.                  D. Độ phì nhiêu.

Câu 6. Đất trung tính có pH bằng bao nhiêu?

A. pH < 6,5.              B. pH > 6,5.               C. pH > 7,5.               D. pH = 6,6 - 7,5.

Câu 7. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ.                B. Thành phần vô cơ.          

C. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng.       D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất.

Câu 8. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát.                 B. Đất sét.                  C. Đất thịt nhẹ.         D. Đất thịt nặng.

Câu 9. Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?

A. Độ pH.                  B. NaCl.                     C. MgSO4.                  D. CaCl2.

Câu 10. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất dốc.                B. Đất đồi núi.          C. Đất phèn.              D. Đất xám bạc màu.

Câu 11. Cây nào dưới đây thuộc nhóm cây lương thực?

A. Cây ổi.                  B. Cây cam.               C. Cây ngô.               D. Cây mía.

Câu 12. Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ.

D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 13. Nhóm phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi.                                         B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác.

C. Phân xanh, phân kali.                             D. Phân chuồng, kali.

Câu 14. Phân bón có những tác dụng nào?

                        1. Diệt trừ cỏ dại.                                         

                        2. Tăng năng suất cây trồng.

                        3. Tăng chất lượng nông sản.                     

                        4. Tăng độ phì nhiêu của đất.

A. 1, 2, 3.                   B. 1, 2, 4.                   C. 2, 3, 4.                   D. 1, 3, 4.

Câu 15. Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót?

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm.     B. Phân xanh, phân kali, phân NPK.

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng.      D. Phân DAP, phân xanh, phân vi sinh.

Câu 16. Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết nào là hợp lí?

A. Mưa lũ.                                                     B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhẹ.

C. Mưa rào.                                                   D. Nắng nóng.

Câu 17. Khi ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ nhằm mục đích gì?

A. Giúp phân nhanh hoai mục.                   B. Hạn chế mất đạm.

C. Giữ vệ sinh môi trường.                          D. Tất cả đều đúng. 

Câu 18. Một giống cây trồng tốt cần đạt những tiêu chí nào sau đây?

                        1. Sinh trưởng tốt.               

                        2. Có năng suất cao.

                        3. Có chất lượng tốt.

                        4. Có năng suất cao và ổn định.                

                        5. Chống, chịu được sâu, bệnh.

A. 1, 2, 3, 4.               B. 1, 3, 4, 5.               C. 2, 3, 4, 5.               D. 1, 2, 3, 4, 5.

Câu 19. Trong trồng trọt, giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?

A. Làm tăng chất lượng nông sản.             B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Làm tăng vụ gieo trồng.                         D. Quyết định đến năng suất cây trồng.

Câu 20. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện ở địa phương và thường được áp dụng?

A. Phương pháp lai.                                     B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp chọn lọc.                           D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 21. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng với loại cây nào sau đây?

A. Cây xoài.              B. Cây bưởi.              C. Cây ngô.                D. Cây mía.

Câu 22. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho loại cây nào?

A. Cây ăn quả.          B. Cây ngũ cốc.        C. Cây họ đậu.          D. Tất cả đáp án trên.

Câu 23. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng.

B. Tăng năng suất cây trồng.

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.

D. Tăng vụ gieo trồng.

Câu 24. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm.             B. Tốc độ sinh trưởng tăng.

C. Tăng năng suất cây trồng.                      D. Chất lượng nông sản không thay đổi.

Câu 25. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất?

A. Sâu non.               B. Nhộng.                  C. Trứng.                    D. Sâu trưởng thành.

Câu 26. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non.               B. Nhộng.                  C. Trứng.                    D. Sâu trưởng thành.

Câu 27. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?

A. Biện pháp canh tác.                                 B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp hóa học.                                 D. Biện pháp sinh học.

Câu 28. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh.

B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp hóa học.

D. Biện pháp sinh học.

Câu 29. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh là biện pháp gì?

A. Biện pháp hóa học.                                 B. Biện pháp sinh học.

C. Biện pháp thủ công.                                D. Biện pháp canh tác.

Câu 30. Thế nào là biện pháp canh tác?

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh.

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng.

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại.

Câu 31. Đất chua có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6,5.              B. pH = 7,5.               C. pH > 7,5.               D. pH = 6,5 - 7,5.

Câu 32. Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?

A. Đất trồng có độ phì nhiêu.                    

B. Giống tốt.

C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi. 

D. Tất cả các đáp án đưa ra.

Câu 33. Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?

A. Thâm canh tăng vụ.                                B. Không bỏ đất hoang.

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất.           D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 34. Phân Urê được bảo quản bằng cách nào?

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên.            B. Để nơi khô ráo.

C. Đậy kín, để đâu cũng được.                   D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát.

Câu 35. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào?

A. Phương pháp chọn lọc.                           B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp lai.                                     D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 36. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào?

A. Phương pháp chọn lọc.                           B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp lai.                                     D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 37. Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang là gì?

A. Rửa phèn.                                                 B. Giảm độ chua của đất.

C. Hạn chế xói mòn.                                    D. Tăng bề dày lớp đất trồng.

Câu 38. Mục đích của biện pháp chọn cây trồng phù hợp với đất là gì?

A. Tăng diện tích đất trồng.           

B. Tăng sản lượng.

C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt.                

D. Tăng độ phì nhiêu cho đất.

Câu 39. Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn.             B. Than đá.                C. Phân xanh.            D. Phân chuồng.

Câu 40. Căn cứ vào trị số pH, có những loại đất chính nào?

A. Đất cát, đất thịt, đất sét.                          B. Đất chua, đất kiềm, đất trung tính.

C. Đất cát, đất thịt nhẹ, đất thịt nặng.        D. Đất chua, đất phèn, đất mặn.

3
25 tháng 12 2021

lười quá 

25 tháng 12 2021

1 .d

2c

3a

4c

5a

6b

7a

8c

9a

10a

11d

12c

13a

14b

15b

16c

17a

18d

19a

20c

21a

22a

23d

24d

25a

26b

27b

28a

29c

30a

31d

32d

33a

34c

35a

36a

37b

38c

39a

40d

26 tháng 10 2021

Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt                  B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt            D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:A. Vai trò của trồng trọtB. Nhiệm vụ của trồng trọtC. Chức năng của trồng trọtD. Ý nghĩa của trồng trọtCâu 2: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩuB. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con ngườiC....
Đọc tiếp

Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 2: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 3: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 4: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?

A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét

B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét

C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn

D. Tất cả ý trên

Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc

B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 6: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất

B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn

D. Thay chua rửa mặn

Câu 7: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn

B. Than đá

C. Phân chuồng

D. Phân xanh

Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 9: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 10: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

0
9 tháng 11 2021

3 A

4 D

3 tháng 10 2016

 

(Thức ăn, khỏe mạnh, nông sản, công nghiệp)

Trồng trọt cung cấp lương thực,thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu.

9 tháng 11 2016

Trồng trọt cung cấp lương thực,thực phẩm cho con người, THỨC ĂN (1) cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và NÔNG SẢN (2) để xuất khẩu.

Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt làA.     Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con ngườiB.     Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôiC.     Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩuD.     Cả A,B,C đúngCây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất làA.     Cung cấp chất dinh dưỡngB.     Có giá thể giữ cho cây đứng vữngC.     Cung cấp oxyD.     Cung cấp...
Đọc tiếp

Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là

A.     Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

B.     Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi

C.     Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu

D.     Cả A,B,C đúng

Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là

A.     Cung cấp chất dinh dưỡng

B.     Có giá thể giữ cho cây đứng vững

C.     Cung cấp oxy

D.     Cung cấp nước

Câu 13.  Đất nào không cần cải tạo?

A.     Đất phèn

B.     Đất phù sa

C.     Đất mặn

D.     Đất xám bạc màu

Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là

A.     Thâm canh, tăng vụ

B.     Không bỏ đất hoang

C.     Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ

D.     Chọn cây trồng phù hợp với đất

Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh

A.     Phân tro trấu

B.     Phân sơ dừa

C.     Phân kali

D.     Phân lân

1
25 tháng 11 2021

Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là

A.     Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

B.     Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi

C.     Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu

D.     Cả A,B,C đúng

Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là

A.     Cung cấp chất dinh dưỡng

B.     Có giá thể giữ cho cây đứng vững

C.     Cung cấp oxy

D.     Cung cấp nước

Câu 13.  Đất nào không cần cải tạo?

A.     Đất phèn

B.     Đất phù sa

C.     Đất mặn

D.     Đất xám bạc màu

Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là

A.     Thâm canh, tăng vụ

B.     Không bỏ đất hoang

C.     Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ

D.     Chọn cây trồng phù hợp với đất

Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh

A.     Phân tro trấu

B.     Phân sơ dừa

C.     Phân kali

D.     Phân lân

25 tháng 11 2021

tks

 

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước D. Tất cả ý trên Câu 4: Đất kiềm có độ pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 5: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào? A. Khai hoang, lấn biển B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng C. Sử dụng thuốc hóa học D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật Câu 6: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 7: Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 8: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây: A. Cung cấp nước, dinh dưỡng B. Giữ cây đứng vững C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D. Cung cấp nguồn lương thực Câu 9: Phân chuồng được bảo quản như thế nào ? A. Chất đống, ủ cho hoai mục. B. Để nơi khô ráo, thoáng mát. C. Để trong chum vại sành. D. Không để lẫn lộn các loại phân với nhau. Câu 10: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Cả A và B D. A hoặc B Câu 11: Loại đất giữ được nước và chất dinh dưỡng kém nhất là: A Đất chua. B. Đất sét. C. Đất cát. D. Đất thịt. Câu 12: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá? A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 13: Bón lót là cách bón phân: A. Bón một lần cho cây B. Bón trước khi gieo trồng. C. Bón trong thời gian sinh trưởng của cây. D. Bón nhiều lần cho cây. Câu 14: Đất trồng là lớp bề mặt …………của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sống và cho ra sản phẩm. A. Cứng, rắn. B. Tơi xốp. C. Bạc màu. D. Nén chặt. Câu 15: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt ? A. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt,… cung cấp cho con người. B. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. C. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn,…để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu. D. Trồng cây rau đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người. Câu 17: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 18: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 19: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 20: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 21: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 22: Đất trồng là môi trường : A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Cung cấp nước, khí ôxi và giữ cho cây đứng vững. C. Cung cấp nước, khí ôxi, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. D. Cung cấp chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 24: Đất trồng gồm những thành phần chính nào ? A. Phần hữu cơ, phần vô cơ B. Phần hữu cơ, phần lỏng, phần khí. C. Phần rắn, phần lỏng, phần hữu cơ. D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. Câu 25: Để xác định thành phần cơ giới của đất dựa vào : A. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát và chất mùn. B. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát C. Tỉ lệ phần trăm các, hạt sét, hạt cát và chất mùn. D. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét và chất mùn. Câu 26: Phân Nitragin có chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm thuộc nhóm phân : A Phân hóa học B. Phân vi sinh. C. Phân chuồng. D. Phân hữu cơ. Câu 27: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 28: Phân lợn thuộc nhóm phân nào sau đây: A. Phân chuồng B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân xanh. Câu 29: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân rác, phân xanh, phân kali B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân hữu cơ, phân lân D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 30: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 31: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ ? A. Phân đạm, phân kali B. Phân xanh, phân đạm C. Phân chuồng, cây muồng muồng, cây điền thanh. D. Phân Lân, phân chuồng. Câu 34: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Bón thúc C. Bón lót D. Phun lên lá Câu 35: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Phân bón có tác dụng gì ? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản và năng suất cây trồng. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng diện tích đất trồng. Câu 37: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 38: Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót : A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng. B. Phân xanh, phân Urê, Phân Kali C. Phân DAP, phân lân, phâm Kali D. Phân đạm, phân NPK, phân lân. Câu 39: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 40: Đất có độ pH = 8 là loại đất : A. Đất chua B. Đất kiềm C. Đất trung tính D. Đất thịt.

0
6 tháng 4 2017

Đáp án: A

Giải thích : (Vai trò của trồng trọt là: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu – SGK trang 5)

17 tháng 11 2021

theo mình là câu A

15 tháng 10 2023

1.D

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi

0