K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2016

Không có hình nhưng dựa vào câu hỏi thì đáp số là 781,25

29 tháng 3 2016

Giải:

Hình vuông được chia thành 16 hình tam giác nhỏ bằng nhau (không chứng minh).

- Hình tam giác đơn có 16 hình

- Hình tam giác đôi có 8 hình.

- Hình tam giác tứ có 4 hình.

- Hình tam giác bát có 4 hình.

Vậy tổng diện tích của tất cả các tam giác so với 1 tam giác nhỏ bằng:

16x1 + 8x2 + 4x4 + 4x8 = 80 tam giác nhỏ

Tổng diện tích các hình tam giác gấp diện tích hình vuông số lần là: 

80 : 16 = 5 lần

Vậy tổng diện tích các hình tam giác sẽ là:

156,25 x 5 = 781,25 cm2

ĐS:  781,25 (cm2)

13 tháng 7 2015

diện tích tất cả các tam giác gấp  5 lần diện tích hình vuông là:

156,25 x5=781,25

29 tháng 3 2016

Giải:

Hình vuông được chia thành 16 hình tam giác nhỏ bằng nhau (không chứng minh).

- Hình tam giác đơn có 16 hình

- Hình tam giác đôi có 8 hình.

- Hình tam giác tứ có 4 hình.

- Hình tam giác bát có 4 hình.

Vậy tổng diện tích của tất cả các tam giác so với 1 tam giác nhỏ bằng:

16x1 + 8x2 + 4x4 + 4x8 = 80 tam giác nhỏ

Tổng diện tích các hình tam giác gấp diện tích hình vuông số lần là: 

80 : 16 = 5 lần

Vậy tổng diện tích các hình tam giác sẽ là:

156,25 x 5 = 781,25 cm2

ĐS:  781,25 (cm2)

30 tháng 7 2015

bạn cũng có thể tham khảo cách giải này, đây là đề thi violympic cấp quốc gia đúng không

Hình vuông được chia thành 16 hình tam giác nhỏ bằng nhau (không chứng minh).

- Hình tam giác đơn có 16 hình

- Hình tam giác đôi có 8 hình.

- Hình tam giác tứ có 4 hình.

- Hình tam giác bát có 4 hình.

Vậy tổng diện tích của tất cả các tam giác so với 1 tam giác nhỏ bằng:

16x1 + 8x2 + 4x4 + 4x8 = 80 tam giác nhỏ

Tổng diện tích các hình tam giác gấp diện tích hình vuông số lần là: 

80 : 16 = 5 lần

Vậy tổng diện tích các hình tam giác sẽ là:

156,25 x 5 = 781,25 cm2

ĐS:  781,25 (cm2)

29 tháng 3 2016

Giải:

Hình vuông được chia thành 16 hình tam giác nhỏ bằng nhau (không chứng minh).

- Hình tam giác đơn có 16 hình

- Hình tam giác đôi có 8 hình.

- Hình tam giác tứ có 4 hình.

- Hình tam giác bát có 4 hình.

Vậy tổng diện tích của tất cả các tam giác so với 1 tam giác nhỏ bằng:

16x1 + 8x2 + 4x4 + 4x8 = 80 tam giác nhỏ

Tổng diện tích các hình tam giác gấp diện tích hình vuông số lần là: 

80 : 16 = 5 lần

Vậy tổng diện tích các hình tam giác sẽ là:

156,25 x 5 = 781,25 cm2

ĐS:  781,25 (cm2)

1 tháng 4 2016

cái này trog đề violympic mk đã từng làm r nè:tổng dt các tam giác nhỏ nhất là 1 lần dt hình vuông,tổng dt các tam giác ghép bởi 2 tam giác nhỏ là 1 lần dt hình vuông,tổng dt các tam giác ghép bởi 4 tam giác nhỏ là là 1 lần dt hình vuông,tổng dt các tam giác nhỏ ghép bởi 8 tam giác nhỏ là 2 lần dt hình vuông,vậy tổng dt tất cả các tam giác ứng vs:1+1+1+2=5(lần dt hình vuông)

dt các tam giác có trog hình vẽ là:156,25x5=781,25

Đáp số:781,25

bạn đang luyện thi violympic quốc gia phải ko.thi tốt nha

1 tháng 4 2016

781,25 nhé!

Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5).a) Kí hiệu \({a_n}\) là diện tích của hình vuông thứ \(n\) và \({S_n}\) là tổng diện tích của \(n\) hình vuông đầu tiên. Viết công...
Đọc tiếp

Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5).

a) Kí hiệu \({a_n}\) là diện tích của hình vuông thứ \(n\) và \({S_n}\) là tổng diện tích của \(n\) hình vuông đầu tiên. Viết công thức tính \({a_n},{S_n}\left( {n = 1,2,3,...} \right)\) và tìm \(\lim {S_n}\) (giới hạn này nếu có được gọi là tổng diện tích của các hình vuông).

b) Kí hiệu \({p_n}\) là chu vi của hình vuông thứ \(n\) và \({Q_n}\) là tổng chu vi của \(n\) hình vuông đầu tiên. Viết công thức tính \({p_n}\) và \({Q_n}\left( {n = 1,2,3,...} \right)\) và tìm \(\lim {Q_n}\) (giới hạn này nếu có được gọi là tổng chu vi của các hình vuông).

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
22 tháng 9 2023

a) Gọi \({u_n}\) là độ dài cạnh của hình vuông thứ \(n\).

Ta có: \({u_1} = 1;{u_2} = \frac{{{u_1}}}{2}.\sqrt 2  = \frac{{{u_1}}}{{\sqrt 2 }};{u_3} = \frac{{{u_2}}}{2}.\sqrt 2  = \frac{{{u_2}}}{{\sqrt 2 }};...\)

Từ đó ta thấy \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 1\), công bội \(q = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

Vậy \({u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}} = 1.{\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^{n - 1}} = \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}},n = 1,2,3,...\)

Diện tích của hình vuông thứ \(n\) là: \({a_n} = u_n^2 = {\left( {\frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}}} \right)^2} = \frac{1}{{{2^{n - 1}}}},n = 1,2,3,...\)

Vậy \({S_n} = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + ... + \frac{1}{{{2^{n - 1}}}}\)

Đây là tổng của cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 1\), công bội \(q = \frac{1}{2}\).

Vậy \({S_n} = 1.\frac{{1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}}}{{1 - \frac{1}{2}}} = 2\left( {1 - \frac{1}{{{2^n}}}} \right)\).

\(\lim {S_n} = \lim 2\left( {1 - \frac{1}{{{2^n}}}} \right) = 2\left( {1 - \lim \frac{1}{{{2^n}}}} \right) = 2\left( {1 - 0} \right) = 2\).

b) Chu vi của hình vuông thứ \(n\) là: \({p_n} = 4{u_n} = 4.\frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}} = \frac{4}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}},n = 1,2,3,...\)

Vậy \({Q_n} = 4 + \frac{4}{{\sqrt 2 }} + \frac{4}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}}} + ... + \frac{4}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}} = 4\left( {1 + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}}} + ... + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}}} \right)\)

\(1 + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}}} + ... + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}}\) là tổng của cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 1\), công bội \(q = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

Vậy \(1 + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}}} + ... + \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^{n - 1}}}} = 1.\frac{{1 - {{\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)}^n}}}{{1 - \frac{1}{{\sqrt 2 }}}} = \left( {2 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^n}}}} \right)\).

\( \Rightarrow {Q_n} = 4\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^n}}}} \right)\)

\(\begin{array}{l}\lim {Q_n} = \lim 4\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^n}}}} \right) = 4\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - \lim \frac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^n}}}} \right)\\ &  = 4\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - 0} \right) = 4\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\end{array}\).