K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

 16. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease                  Battraction                Cconsideration                      D. speculation

17. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity         B. small quantity         C. excess                         Dsufficiency

20 tháng 12 2021

16, a

17, b

14 tháng 11 2019

Đáp án là A

concern: mối quan tâm, bận tâm >< ease: sự rảnh rang, thảnh thơi Các từ còn lại: attraction: thu hút; consideration: sự cân nhắc; speculation: sự suy xé

16 tháng 9 2018

B Concern = mối quan tâm, lo ngại >< ease = sự yên tâm 

26 tháng 6 2017

Đáp án B

Practically= virtually= gần như>< hardly= gần như không, usually= thường xuyên, exactly= chính xác.

28 tháng 7 2019

Đáp án A.

A. ease: giảm bt >< concern: liên quan, quan tâm.

B. speculation: hấp dẫn.

C. consideration: xem xét.

D. attraction: sự thu hút, hấp dẫn.

Dịch câu: Có mi quan tâm ngày càng tăng về cách con người phá hủy môi trường.

14 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự dễ dàng, sự bình thản

Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy môi trường.

          B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn

          C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan trọng / tiền thưởng

          D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu cơ

12 tháng 3 2019

Chọn A

Concern = lo lắng >< easy = thả lỏng, attraction= chú ý, consideration = xem xét, popularity= phổ biến.

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn