K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

Mặt trời chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.

19 tháng 12 2021

Buổi chiều,khi ông mặt trời đạp xe qua đỉnh núi,những tia nắng còn sót lại rũ xuống mặt sông tạo thành những hình thù đẹp mắt.
  Mik lấy từ bài văn tả sông mà mik lm,mong bn ko trách

Bò đang uống nước ở sông

Mặt trời rúc bụi tre

Buổi chiều về nghe mát

ra sông uống nước

Thấy bóng mình, ngỡ ai

chào: - “Kìa anh bạn!

Lại gặp anh ở đây!”

19 tháng 12 2021

Mặt trời rúc bụi tre

Buổi chiều về nghe mát

ra sông uống nước

Thấy bóng mình, ngỡ ai

chào: - “Kìa anh bạn!

Lại gặp anh ở đây!”

Đặt mấy câu

19 tháng 12 2021

Anh bạn dạo này có khỏe không ?

7 tháng 1 2018

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always                 B. usually                   C. yesterday                 D. often

2. A. ball                      B. badminton              C. tennis                       D. volleyball

3 A. dance                   B. sing                       C. read                          D. exercise

4. A. engineer               B. shoes                    C. doctor                       D. farmer

5. A. one                      B. second                  C. third                          D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where              when                 play             it            favourite

A: Do you want to (1)______chess?

B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.

A: How often do you play (3)_____ ?

B: Always.

A: (4) ______do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)______do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do                          B. did                           C. doing                     D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does                      B. Do                           C. Doing                     D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were                      B. are                           C. Was                       D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did                        B. do                            C. does                       D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually                  B. sometimes               C. often                        D. always

6. What........... your mother do ?

A. do                         B. does                        C. did                           D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

...................................................................

2. Where were the teachers and students?

...................................................................

3. What did the students do?

...................................................................

4. Does everyone the festival?

......................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)

1. C. yesterday

2. A. ball

3. D. exercise

4. B. shoes

5. A. one

Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)

1. play

2. favorite

3. it

4. where

5. when

Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)

1. C doing

2. B Do

3. A were

4. A did

5. C often

6. B does

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)

1. They had the Teacher'sday last month.

2. Teachers and students were in the schoolyard.

3. Many students sang and danced.Some played football.

4. Yes, they did.

7 tháng 1 2018

What day is it today?

What is the date todday?

What are you doing?

Where are you now?

When were you born?

20 tháng 9 2018

- Nói mỗi lông hút là một tế bào vì mỗi lông hút đều có những thành phần đặc trưng của 1 tế bào như vách tế bào , màng sinh chất , chất tế bào , nhân , không bào ,.....

- Lông hút không tồn tại mãi , đến một thời gian nào đó nó sẽ rụng và được thay thế bởi một lông hút khác .

20 tháng 9 2018

cảm ơn Linh nhe!

9 tháng 9 2017

Ở đây mình thấy đơn vị là mét ko đúng lắm nên mình thay mét bằng km nha. Mong bạn thông cảm vì người đi 1 giây đã được 3 - 4 mét rồi.

Sau 1 giờ, hai xe cùng đi được số km là:

                 2 + 4 = 6 ( km )

Vậy 2 xe gặp nhau sau:

                 120 : 6 = 20 ( giờ)

                             Đáp số: 20 giờ

14 tháng 9 2017

cảm ơn bạn nhe mình nhầm 

20 tháng 5 2021

hello everyone . my name is ............................ . today i will tell you my best friend . 

     she in class ................. she is pretty ....v.v . mk chi bt lm đến đấy thoi 

26 tháng 10 2021
1Follow/ˈfɒl.əʊ/theo đuổi
2Understand/ˌʌn.dəˈstænd/hiểu
3Improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
4Communicate/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/giao tiếp
5Attend/əˈtend/tham dự
6Continue/kənˈtɪn.juː/tiếp tục
7Announce/əˈnaʊns/thông báo
8Revise/rɪˈvaɪz/ôn tập
9Enroll/ɪnˈrəʊl/nhập học
10Succeed/səkˈsiːd/thành công
11Memorise/ˈmem.ə.raɪz/học thuộc
12Call/kɔːl/gọi (ai, là gì)
13Know/nəʊ/biết
14Tell/tel/kể (cho ai)
15Spell/spel/đánh vần
16Live/lɪv/sinh sống
17Describe/dɪˈskraɪb/miêu tả
18Sign/saɪn/kí tên
19Open/ˈəʊ.pən/mở (một dịch vụ)
20Offer/ˈɒf.ər/đề xuất
21Design/dɪˈzaɪn/thiết kế
22Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
23Arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
24Manage/ˈmæn.ɪdʒ/quản lý
25Spend/spend/tiêu tiền
26Save/seɪv/tiết kiệm
27Borrow/ˈbɒr.əʊ/mượn
28Owe/əʊ/nợ
29Lend/lend/cho vay
30Raise/reɪz/tăng
31Decrease/dɪˈkriːs/giảm
32Throw/θrəʊ/ném
33Lack/læk/thiếu
34Build/bɪld/xây
35Face/feɪs/hướng về
36Decorate/ˈdek.ə.reɪt/trang trí
37Share/ʃeər/chia sẻ
38Inform/ɪnˈfɔːm/báo tin
39Develop/dɪˈvel.əp/phát triển
40Invite/ɪnˈvaɪt/mời
41Book/bʊk/đặt chỗ
42Escape/ɪˈskeɪp/trốn khỏi
43Experience/ɪkˈspɪə.ri.əns/trải nghiệm
44Discover/dɪˈskʌv.ər/khám phá
45Try/traɪ/thử
46Recommend/ˌrek.əˈmend/đề xuất
47Taste/teɪst/nếm thử
48Hike/haɪk/đi bộ đường dài
49Pray/preɪ/cầu nguyện
50Party/ˈpɑː.ti/tiệc tùng
51Welcome/ˈwel.kəm/hoan nghênh
52Tidy/ˈtaɪ.di/dọn dẹp
53Exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
54Expect/ɪkˈspekt/mong đợi
55Respect/rɪˈspekt/tôn trọng
56Believe/bɪˈliːv/tin
57Mean/miːn/có ý định
58Surprise/səˈpraɪz/làm bất ngờ
59Control/kənˈtrəʊl/điều khiển
60Avoid/əˈvɔɪd/tránh
61Persuade/pəˈsweɪd/thuyết phục
62Approach/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
63Forecast/ˈfɔː.kɑːst/dự báo
64Last/lɑːst/kéo dài
65Boil/bɔɪl/luộc
66Grill/ɡrɪl/nướng
67Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
68Stir-fry/ˈstɜː.fraɪ/xào
69Serve/sɜːv/phục vụ
70Pour/pɔːr/rót
71Stir/stɜːr/khuấy
72Add/æd/thêm
73Roast/rəʊst/nướng bỏ lò
74Follow/ˈfɒl.əʊ/tuân theo
75Stay/steɪ/giữ nguyên
76Snack/snæk/ăn vặt
77Breathe/briːð/thở
78Mix/mɪks/trộn
79Spoil/spɔɪl/bị hỏng
80Plant/plɑːnt/trồng
81Harvest/ˈhɑː.vɪst/thu hoạch
82Pickle/ˈpɪk.əl/muối chua
83Explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
84Grow/ɡrəʊ/lớn lên
85Protect/prəˈtekt/bảo vệ
86Rely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫm
87Surround/səˈraʊnd/bao quanh
88Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/tắm nắng
89Care/keər/quan tâm
90Exercise/ˈek.sə.saɪz/tập thể dục
91Damage/ˈdæm.ɪdʒ/phá hỏng
92Prevent/prɪˈvent/phòng tránh
93Remain/rɪˈmeɪn/giữ nguyên
94Injure/ˈɪn.dʒər/gây thương tích
95Bleed/bliːd/chảy máu
96Hurt/hɜːt/làm bị đau
97Suffer/ˈsʌf.ər/chịu đựng
98Ease/iːz/xoa dịu
99Consider/kənˈsɪd.ər/cân nhắc
100Admit/ədˈmɪt/thừa nhận