K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2019

Đáp án C

14 tháng 5 2019

Chọn đáp án A

Quan sát bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014, có thể rút ra các nhận xét sau:

+ Hai vùng đồng bằng sông Hồng và Cửu Long đều là các vùng chuyên canh lương thực lớn.

+ Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

+ Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.

+ Đồng bằng sông Cửu Long có hơn Đồng bằng sông Hồng một vụ lúa (lúa hè thu).

Như vậy, nhận xét không chính xác là: Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.

13 tháng 11 2018

Chọn đáp án A

Quan sát bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014, có thể rút ra các nhận xét sau:

+ Hai vùng đồng bằng sông Hồng và Cửu Long đều là các vùng chuyên canh lương thực lớn.

+ Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

+ Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.

+ Đồng bằng sông Cửu Long có hơn Đồng bằng sông Hồng một vụ lúa (lúa hè thu).

Như vậy, nhận xét không chính xác là: Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.

2 tháng 5 2018

Đáp án C

6 tháng 5 2019

Đáp án C 

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?     A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất     C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là     A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.     C....
Đọc tiếp

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? 

    A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất 

    C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất 

Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là 

    A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. 

    C. Apatit, mangan, than nâu, đồng.              D. Thiếc, vàng, chì, kẽm. 

Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống 

    A. Sông Hồng và sông Thái Bình                       B. Sông Hồng và sông Thương 

    C. Sông Hồng và sông Cầu                                 D. Sông Hồng và sông Lục Nam 

Câu 34: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là 

    A. Đồng bằng sông Cửu Long                          B. Đồng bằng sông Hồng 

    C. Duyên hải Nam Trung Bộ                            D. Bắc Trung Bộ 

Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là 

      A. Chế biến lương thực, thực phẩm                     B. Khai thác nhiên liệu 

      C. Hóa chất                                                           D. Cơ khí điện tử 

Câu 36: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng? 

     A. Bắc Kạn                  . B. Bắc Giang.                    C. Quảng Ninh.                D. Lạng Sơn. 

Câu 37: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 

     A. Gió mùa, địa hình.                                  B. Núi cao, nhiều sông. 

     C. Thảm thực vật, gió mùa.                         D. Vị trí ven biển và đất. 

Câu 38: Theo em, trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng Trung du và núi Bắc Bộ thì loại cây trồng nào có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn so với cả nước 

    A. Ngô.          B. Chè.                      C. Đậu tương.                      D. Cây ăn quả. 

Câu 39: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

    A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. 

    B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. 

    C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. 

    D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. 

1
31 tháng 12 2021

31. D

29 tháng 5 2019

Đáp án: D

 Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CỦA CẢ NƯỚC, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỔNG VÀ VÙNG ĐỔNG BẰNG SÔNG cửu LONG, GIAI ĐOẠN 1995 - 2016(Đcm vị: tạ/ha)  NămVùng 1995 2000 2010 2016 Cả nước 36,9 42,4 53,4 55,8 ĐB sông Hồng 44,4 55,2 59,7 60,2 ĐB sông Cửu Long 40,2 42,3 54,7 56,2  Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông...
Đọc tiếp

 Cho bảng số liệu:

NĂNG SUẤT LÚA CỦA CẢ NƯỚC, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỔNG VÀ VÙNG ĐỔNG BẰNG SÔNG cửu LONG, GIAI ĐOẠN 1995 - 2016

(Đcm vị: tạ/ha)

 

Năm

Vùng

1995

2000

2010

2016

Cả nước

36,9

42,4

53,4

55,8

ĐB sông Hồng

44,4

55,2

59,7

60,2

ĐB sông Cửu Long

40,2

42,3

54,7

56,2

 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995 - 2016?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.

C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích

1
13 tháng 3 2017

Đáp án C

Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.

24 tháng 6 2017

Đáp án D