K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021

Trong các chất cho dưới đây, đâu là dãy chất chỉ gồm các hợp chất:

A. P, S, H2

B. Na, ZnO, N2

C. CaO, Al2O3, ZnO

D. K, H2SO3,Cl2

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.            C. H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất

            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.

            C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2                                            D. H2, O2, HCl, CaO, H2O

Câu 14. CTHH nào sau đây viết đúng

            A. CaO                        B. FeOH                                 C. HCl2                       D. Fe3(SO4)2

Câu 15. Phân tử khối của hợp chất FeO là?

A. 80 đvC.                     B. 160đvC.                    C. 81 đvC.                     D. 72 đvC.

Câu 16. Tìm CTHH của hợp chất gồm 50% S và 50% O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 64g.

            A. SO2.                        B. SO3.                        C. H2SO4.                    D. SO4.

1
5 tháng 1 2022

11C

12B

13B

14A

15D

16A

22 tháng 3 2023

1B

2D

15 tháng 12 2021

C

2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động,...
Đọc tiếp
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới đội chữa cháy chuyên nghiệp (số điện thoại 114). A. (1); (2); (3); (4). B. (3); (4); (1); (2). C. (3); (1); (2); (4). D. (2); (3); (1); (4). 4. Hãy lựa chọn các hóa chất thích hợp sắp xếp theo thứ tự ở thí nghiệm sau để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. (1) KMnO4; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. B. (1) KClO3; (2) cồn; (3) MnO2; (4) O2. C. (1) KMnO4; (2) H2O; (3) bông; (4) O2. D. (1) CaCO3; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. Bài 2: Tính thể tích oxi (ở đktc) vừa đủ để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al. b) Cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3 (xúc tác MnO2) để thu được lượng oxi dùng cho các phản ứng trên? Mọi ng giúp em vs ! Em đg cần gấp lắm ạ ! Em cảm ơn
1
4 tháng 2 2021

Em chia nhỏ câu hỏi nhé !

4 tháng 2 2021

Vâng ạ !  

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí...
Đọc tiếp
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, AlC. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, MgCâu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?A. Cu(OH)2 không tanB. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay raD. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguộiA. Cu B. Al C. Mg D. ZnCâu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?A. Làm quì tím chuyển sang màu xanhB. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch oxit axitD. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơCâu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch làA. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất làA. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4ClCâu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn làA. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau làA. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HClCâu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HClC. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HClCâu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóngC. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?A. CaO, CuO B. CO, Na2OC. CO2, SO2 D. P2O5, MgOCâu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứngA. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủyCâu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:A. Na2O + NaOH B. Cu + HClC. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóngCâu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaOC. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2OCâu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HClCâu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?A. BaO, SO2, CO2, SO3 B. P2O5, SO3, N2O5, CO2C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 D. NO, Al2O3, P2O5, SO2Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 làA. H2SO4, NaOH và KNO3 B. HCl, KOH và SO2C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 D. NaOH, SO2 và KNO3Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:A. KOH, KHCO3, Na2CO3 B. KOH, NaOH, AgNO3C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 D. KOH, Na2CO3, AgNO3Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?A. CuO, FeO, CO2 B. CuO, P2O5, FeOC. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3help me pleasekhocroi
1
5 tháng 11 2023

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?

A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO

Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan

B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4  B. NH4NO3  C. CO(NH2)2  D. NH4Cl

Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.

Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl

Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl 

D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl 

D. Fe và dung dịch CuSO4

Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?

A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO

Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4

Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy

Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng  D. Cu + H2SO4 đặc, nóng

Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O

Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.

Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl

Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3

Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?

A. BaO, SO2, CO2, SO3 

B. P2O5, SO3, N2O5, CO2

C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 

D. NO, Al2O3, P2O5, SO2

Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là

A. H2SO4, NaOH và KNO3 

B. HCl, KOH và SO2

C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 

D. NaOH, SO2 và KNO3

Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:

A. KOH, KHCO3, Na2CO3 

B. KOH, NaOH, AgNO3

C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 

D. KOH, Na2CO3, AgNO3

Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

A. CuO, FeO, CO2 

B. CuO, P2O5, FeO

C. CuO, SO2, BaO 

D. CuO, BaO, Fe2O3

5 tháng 11 2023

cái này có trong đề thi giữa học kì 1 lớp 9 ko vậy???

 

12 tháng 11 2021

A. Al2O3, PbO2, Cr2O3

30 tháng 9 2021

A đúng

B sai vì Fe,$O_2,Cl_2$ là đơn chất

C sai vì toàn đơn chất

D sai vì Na là đơn chất

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.D.    O2, P, Ca, Br2, S.Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:A.    Cacbon (C).B.     Lưu huỳnh (S).                       C.     Nitơ (N).   D.    Photpho (P).Câu 43: Cho...
Đọc tiếp

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S.

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: Fe  +  Cl2 -----> FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3  +  H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là:

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

 

Mn gửi đáp án kèm cách giải giúp em vs ạ

2
6 tháng 1 2022

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S. (Chỉ cấu tạo bởi 1 Nguyên tố hoá học)

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là: 

---

\(PTK_{AO_2}=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.NTK_O=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.16=64\\ \Leftrightarrow NTK_A=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

=> A là Lưu huỳnh (S=32)

=> CTHH: SO2

---

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: 2 Fe  +  3 Cl2 ---to--> 2 FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 6 HCl ---- > 2 FeCl3  +  3H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là: 1+6+2+3=12

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

6 tháng 1 2022

41D

42B

43B

44D