K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 1: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.1) Tính: (–42) + 60 kết quả là:            A.18                            B. (–18)                       C. (–102)                     D. 1222) Tính: –26 – 12 kết quả là:            A. 14                           B. 36                            C. (–14)                       D. (–36)3) Tính: (–4).(–25) kết quả là:            A. 29                           B. (–29)                       C....
Đọc tiếp

 

Câu 1: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

1) Tính: (–42) + 60 kết quả là:

            A.18                            B. (–18)                       C. (–102)                     D. 122

2) Tính: –26 – 12 kết quả là:

            A. 14                           B. 36                            C. (–14)                       D. (–36)

3) Tính: (–4).(–25) kết quả là:

            A. 29                           B. (–29)                       C. 100                          D. (–100)

4)4 x = ?

            A. x =  4       B. x = 4                        C. –4                            D. Một kết quả khác.

5)Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2008 – (5 – 9 + 2007) ta được:

A. 2008 + 5 – 9 – 2007                       B. 2008 – 5 – 9 + 2007           

C. 2008 – 5 + 9 + 2007                        D. 2008 – 5 + 9 – 2007

6)Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 7 là:

            A. 1 và -1        B. 7 và -7         C. 1 và 7                      D. 1 ; -1 ; 7 ; -7

7) Kết quả của phép tính (-2)(+4) (-6)(-8)

             A. Âm               B. Dương                   C. 0                              D.348

8) Tính |154| +|-54| là:

             A. 208                                      B.-100                       C. 100           D. Đáp số khác

1
7 tháng 2 2021

Câu 1: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

1) Tính: (–42) + 60 kết quả là:

            A.18                            B. (–18)                       C. (–102)                     D. 122

2) Tính: –26 – 12 kết quả là: -38

            A. 14                           B. 36                            C. (–14)                       D. (–36)

3) Tính: (–4).(–25) kết quả là:

            A. 29                           B. (–29)                       C. 100                          D. (–100)

4)4 x = ?    Đề bài không xem được.

            A. x =  4       B. x = 4                        C. –4                            D. Một kết quả khác.

5)Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2008 – (5 – 9 + 2007) ta được:

A. 2008 + 5 – 9 – 2007                       B. 2008 – 5 – 9 + 2007           

C. 2008 – 5 + 9 + 2007                        D. 2008 – 5 + 9 – 2007

6)Trong tập hợp các số nguyên tất cả các ước của 7 là:

            A. 1 và -1        B. 7 và -7         C. 1 và 7                      D. 1 ; -1 ; 7 ; -7

7) Kết quả của phép tính (-2)(+4) (-6)(-8)

             A. Âm               B. Dương                   C. 0                              D.348

8) Tính |154| +|-54| là:

             A. 208                                      B.-100                       C. 100           D. Đáp số khác

II. Bài tập tham khảo TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Chọn câu đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < − . C. 0 3 < − . D. − < − 4 3. Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 2 4 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24 . D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm....
Đọc tiếp

II. Bài tập tham khảo TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Chọn câu đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < − . C. 0 3 < − . D. − < − 4 3. Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 2 4 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24 . D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2 . B. 600 cm2 . C. 800 cm2 . D. 200 cm2 . Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9. C. 3 . D. 0. Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9 0C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 130C. B. -5 0C. C. 50C. D. -130C. Câu 10. Giá trị đúng của ( ) 2 −4 là: A. −8 . B. +8 . C. +16 . D. −16 . Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm TỰ LUẬN Các bài toán về thực hiện phép tính Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể) 711* 1) 4.52 – 3 2 .(20150 + 1100) 2) 34.176 – 34.76 3) 80 – (4.52 – 3.23 ) 4) 9.2.23 + 18.32 + 3.6.45 5) 100 – (5.42 – 2.71 ) + 20130 6) 236.145 + 236 . 856 - 236 7) 38 : 35 + 20150 – (100 - 95)2 8) 87.33 + 64.73 – 23.33 9) 2457 : 33 – (65 – 2.52 ).22 10) 52 .45 + 52 .83 – 28.52 11) 9.23 – 5 2 . (20160 - 1 2016) 12) (143.43 – 99.43 - 432 ):43 + 14 13) (217 + 154 ).(319 - 2 17).(24 - 4 2 ) 14) (102 .132016 + 69.132016): 132017 Bài 2: Thực hiện phép tính trên tập Z 1) ( 5) ( 7) − + − 2) 655 ( 100) + − 3) ( 49) 153 ( 31) − + + − 4) − − − + + − ( 357) 357 ( 32) 27 5) (−56 : 7 ) 6) (− − 132 . 22 :11 ) ( ) 7) (−6 .9) 8) (− − 12 . 100 ) ( ) 9) ( ) ( ) 2 − − − 7 . 7 7 10) ( ) ( ) ( ) 3 5 − − − + − 5 . 5 . 5 5 10 11) (− + 2021 .16 16.2020 ) 12) ( ) ( ) 2 2 4 6. 4 . 10 : 2 − − 13) é + − + ù − 900 1150 710 : 230 ( ) ( ) ë û 14) ( ) 3 é ù 0: 5 : 9 1500 − − ë û Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết 1) 71 – (33 + x) = 26 2) 29 – 14: x = 20180 3) 200 – (2x + 6) = 4 3 4) 450: (x - 19) = 50 5) 135 – 5(x + 4) = 35 6) 9x-1 = 9 Bài 4: Tìm số nguyên x 1) x -12 = (-8) + (-17) 2) (32 - 1) . x = 10 – ( - 22) 3) 7 – 3x = 28 4) 2(x +1) + 18 = - 4 5) (− = 3 . 264 ) x 6) xxxx + + + = −900 7) (− − = 100 : 7 1 ) (x ) 8) 2 16. 64 x = Bài 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần rồi biểu diễn chúng trên trục số: -1; 2; -4; 6; 0; 1; -3 Bài 6: Tìm x, y biết 1) 1 3x y chia hết cho cả 2; 5 và 9 2) 1 5x y chia hết cho 30 3) 71xy chia hết cho 90 4) x y 417 chia hết cho 15 Các bài toán liên quan đến ước và bội Bài 7. Tìm số tự nhiên x biết 1) 60 x 2) 10 chia hết cho (2x + 1) 3) x Î ƯC (36,24) và x £ 20 4) 15 x; 20 x; 35 x và x lớn nhất 5) 21 là bội của (x-1) 6) x 12; x 25 và 0 < x < 500 Bài 8. Cho a = 45, b = 126 và c = 204 a. Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN (a, b, c) rồi tìm BC(a, b,c) Bài 9. Trong một buổi liên hoan của lớp 6A1, cô giáo đã mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh. Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112 m và chiều rộng 40 m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạch ô vuông là lớn nhất và khi đó độ dài cạnh ô vuông bằng bao nhiêu? Bài 11. Một tủ sách khi xếp thành từng chồng 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tính số quyển sách trong tủ sách ban đầu. Bài 12. Hai bạn Hà và Vy thường đến thư viện đọc sách. Hà cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thi hai bạn lại cùng nhau đến thư viện. HÌNH HỌC Bài 13: Trong các chữ cái và chữ số dưới đây, em hãy liệt kê: a) Chữ cái và chữ số có đúng một trục đối xứng; b) Chữ cái và chữ số có hai trục đối xứng. Bài 14: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? Chỉ ra tâm đối xứng (nếu có) của các hình đó. a) Đường cấm b) Cấm đi ngược chiểu c) Cấm đỗ xe d) Cấm dừng và đỗ xe Bài 15: Mặt sàn của một ngôi nhà được thiết kế như hình dưới (đơn vị m). Hãy tính diện tích mặt sàn.

5
4 tháng 12 2021

thế này thì sao làm nổi bn

4 tháng 12 2021

còn rối nx

8 tháng 2 2020

Mấy bài này bấm máy ra đc kq mà ?

Đăng lên để chép à =.=

8 tháng 2 2020

dễ mà bạn

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

8 tháng 12 2018

Đáp án D

7 tháng 6 2017

Đáp án B

25 tháng 3 2022

đáp án bằng 12 nhé                                                                                                                                                                                                                     

2 tháng 2 2017

Đáp án A

1 tháng 12 2021

đó là 186

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phép tính bằng?B. 6 x-1C.D.Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?A. B. C.D. Câu 3: Đa thức  được phân tích thành nhân tử là?A. 3(x+y)B. 3(x+6 y)C. 3 x yD. 3(x+3 y)Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?A. 20 cmB. 3cmC. 7 cmD. 10 cmCâu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

A. 6 x^{2}-1

B. 6 x-1

C.6 x^{2}-2 x

D.3 x^{2}-2 x

Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?

A. 4 x^{3} y^{3}

B. 4 x^{4} y^{3}

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3 \mathrm{x}+9 y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^{3}+8 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-2)\left(x^{2}+2 x+4\right)

B. (x-8)\left(x^{2}+16 x+64\right)

C. (x+2)\left(x^{2}-2 x+4\right)

D.(x+8) (x2-16x+64)

Câu 8: Đa thức 4 x^{2} y-6 x y^{2}+8 y^{3} có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

2
19 tháng 10 2021

Bn tách đề ra nhé

19 tháng 10 2021

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: B

A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:1.Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?      A. Mô sợi                                                     B. Mô cơ                     C. Mô máu                                                    D. Mô sụn2. Xương dài ra nhờ:       A. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên       B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra       C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những...
Đọc tiếp

A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:

1.Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?

      A. Mô sợi                                                     B. Mô cơ               

     C. Mô máu                                                    D. Mô sụn

2. Xương dài ra nhờ:

       A. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên

       B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra

       C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

       D. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

3. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

       A. Huyết tương và hồng cầu                   

       B. Huyết tương và các tế bào máu   

       C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu              

       D. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu

 4. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :

     A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.

     B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.

C.   Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.

     D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương

Câu 2: Nối các ý ở cột A với cột B cho tương ứng: 

A

B

Đáp án

1.  Moâ bieåu bì

2. Moâ cô

3. Moâ lieân keát

4. Moâ thaàn kinh

a-  Co, daõn , taïo neân söï vaän ñoäng

b-  Ñieàu khieån hoaït ñoäng cuûa cô theå

c-  Baûo veä, haáp thuï , tieát

d-  Naâng ñôõ, lieân keát caùc cô quan

     e- Trao ñoåi chaát

1 …………

2 …………

3 …………

4 …………

5:Cơ thể người gồm mấy phần. Đó là những phần nào?

A.   2 phần.Đầu và tay chân.                        B. 3 phần.Đầu ; thân; tay chân.

C.   4 phần.Đầu; thân; tay;chân.                               D. 5 phần.Đầu;ngực;bụng; tay;chân.

6: Chức năng của hồng cầu là:

A.   Vận chuyển khí CO2 và O2                              B. Vận chuyển nước và muối khoáng

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng                  D. Vận chuyển khí và chất khoáng

7: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:

A.   Sắt                         B. Magie                           C. Kẽm                             D. Canxi

8: Sụn đầu xương có chức năng gì?

A.   Giúp xương to về bề ngang                              B. Giảm ma sát trong khớp xương

C.  Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ                             D. Phân tán lực tác động

9: Do đâu mà máu từ phổi về tim đỏ tươi,máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm?

A.   Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2

B.   Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2

C.   Máu từ phổi về tim mang nhiều  O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2

D.   Cả A và B

10: Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?

A.   Sự thở; sự trao đổi khí ở tế bào              B. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi

C.  Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi; sự trao đổi khí ở tế bào          D. Cả A,B,C đều sai

11: Trong sự trao đổi khí ở  phổi,tế bào có sự khuyếch tán khí như thế nào dưới đây?

A.   Khí CO2  từ máu vào tế bào                   B. Khí  O2 và khí CO2 từ máu vào tế bào

C.  Khí O2 từ máu vào tế bào                      D. Khí  O2 từ tế bào vào máu

12: Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào?

A.   Ăn uống ; hấp thụ các chất dinh dưỡng B. Ăn uống; đẩy các chất trong ống tiêu hoá

C.  Ăn uống; tiêu hoá thức ăn; thải phân                D. Tất cả các hoạt động trên

13: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:

A.   Đồng hoá và bài tiết                                         B. Dị hoá và vận động

C.  Vận động và bài tiết                                        D. Đồng hoá và dị hoá

14: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, …)qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến….) được gọi là:

A.   Cung phản xạ         B. Phản xạ              C. Vòng phản xạ     D.  Tất cả đều đúng

 

 

 

B. Tự luận:

Câu 1: Thế nào là sự mỏi cơ? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ và đưa ra biện pháp hạn chế mỏi cơ?

Câu 2: Một người bị triệu trứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?

Câu 3:  Có mấy loại bạch cầu? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?

Câu 4:  Hút thuốc lá có hại như thế nào đối với hệ hô hấp?

1

A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:

1.Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?

      A. Mô sợi                                                     B. Mô cơ               

     C. Mô máu                                                    D. Mô sụn

2. Xương dài ra nhờ:

       A. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên

       B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra

       C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

       D. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

3. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

       A. Huyết tương và hồng cầu                   

       B. Huyết tương và các tế bào máu   

       C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu              

       D. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu

 4. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :

     A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.

     B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.

C.   Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.

     D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương

5:Cơ thể người gồm mấy phần. Đó là những phần nào?

A.   2 phần.Đầu và tay chân.                        B. 3 phần.Đầu ; thân; tay chân.

C.   4 phần.Đầu; thân; tay;chân.                               D. 5 phần.Đầu;ngực;bụng; tay;chân.

6: Chức năng của hồng cầu là:

A.   Vận chuyển khí CO2 và O2                              B. Vận chuyển nước và muối khoáng

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng                  D. Vận chuyển khí và chất khoáng

7: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:

A.   Sắt                         B. Magie                           C. Kẽm                             D. Canxi

8: Sụn đầu xương có chức năng gì?

A.   Giúp xương to về bề ngang                              B. Giảm ma sát trong khớp xương

C.  Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ                             D. Phân tán lực tác động

9: Do đâu mà máu từ phổi về tim đỏ tươi,máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm?

A.   Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2

B.   Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2

C.   Máu từ phổi về tim mang nhiều  O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2

D.   Cả A và B

10: Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?

A.   Sự thở; sự trao đổi khí ở tế bào              B. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi

C.  Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi; sự trao đổi khí ở tế bào          D. Cả A,B,C đều sai

11: Trong sự trao đổi khí ở  phổi,tế bào có sự khuyếch tán khí như thế nào dưới đây?

A.   Khí CO2  từ máu vào tế bào                   B. Khí  O2 và khí CO2 từ máu vào tế bào

C.  Khí O2 từ máu vào tế bào                      D. Khí  O2 từ tế bào vào máu

12: Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào?

A.   Ăn uống ; hấp thụ các chất dinh dưỡng B. Ăn uống; đẩy các chất trong ống tiêu hoá

C.  Ăn uống; tiêu hoá thức ăn; thải phân                D. Tất cả các hoạt động trên

13: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:

A.   Đồng hoá và bài tiết                                         B. Dị hoá và vận động

C.  Vận động và bài tiết                                        D. Đồng hoá và dị hoá

14: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, …)qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến….) được gọi là:

A.   Cung phản xạ         B. Phản xạ              C. Vòng phản xạ     D.  Tất cả đều đúng

31 tháng 1 2017

Đáp án B