K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2019

Đáp án C

“both of whom” thay thế cho “two brother”, đóng chức năng làm chủ ngữ. Sẽ có thắc mắc tại sao không có “both of who” vì “who” không bao giờ đi với giới từ trong Mệnh đề quan hệ. 

Dịch: Cô ấy có 2 người anh trai, họ đều là kĩ sư.

11 tháng 9 2019

C

“ Both of whom” thay thế cho “two brother” đóng chức năng làm chủ ngữ. ( không dùng “Both of who” vì “ who” không đi sau giới từ trong mệnh đề quan hệ

=>Đáp án: C

Tạm dịch: Cô ấy có hai người anh trai, cả hai đều là kĩ sư.

23 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Set a good / bad / … pattern  to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai

Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.

          A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử

          B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu

          D. guidance (n) = sự hướng dẫn

22 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào 

15 tháng 10 2019

Đáp án C

9 tháng 12 2018

Đáp án B

Chỗ trống đầu tiên chia “was” do chủ từ là “every body”.

Chỗ trống sau, ta hiểu câu nói tới nhiều người, nên chọn “weren’t they”.

Dịch: Mọi người ở cả 2 xe đều bị thương trong vụ tai nạn đêm qua, có phải không?

17 tháng 4 2017

Đáp án B

28 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

So sánh hơn so sánh giữa 2 người/ vật. So sánh hơn nhất so sánh giữa 3 người/ vật trở lên.

Vì vậy: highest => higher

Dịch: Mặc dù cả 2 đều cố gắng đê lấy học bổng nhưng cô ấy lại có điểm cao hơn.

6 tháng 9 2018

Chọn đáp án C

Giải thích: Đại từ quan hệ “whom” để chỉ người là tân ngữ của mệnh đề phụ.

Dịch nghĩa: Jack có hai người anh trai, cả hai đều là diễn viên nổi tiếng.

1 tháng 9 2017

Đáp án D

Jeopardy /’dʒepədi/ (n): nguy cơ, nguy hiểm

+ In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm

E.g: The war has put thousands of lives in jeopardy.

- Difficulty (n): sự khó khăn

- Problem (n): vấn đề

- Threat /θret/ (n): mối đe dọa

+ Threat to sth: mói đe dọa cho cái gì

E.g: Smoking poses a serious threat to your health. (Hút thuốc lá là mối đe dọa cho sức khỏe của bạn.)

Đáp án D (Ô nhiễm không khí đe dọa đến sức khỏe con người và môi trường.)