K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

Đáp án : A

Ann hỏi xem Kate có cần giúp đỡ không. Để từ chối một cách lịch sự, Kate nói: không cảm ơn; tôi có thể tự xoay sở

18 tháng 8 2019

Đáp án B

Ann: “ Bạn có cần giúp đỡ không?” Kate: “.......................”

A.Đối với mình vậy là tốt rồi.

C. Mình không có gợi ý nào.

B. Không, cảm ơn. Mình có thể giải quyết được.

D. Cảm ơn vì tất cả.

13 tháng 10 2017

Chọn B       Cấu trúc “To be in the mood for doing sth: muốn làm gì/ có tâm trạng làm gì”.

5 tháng 4 2017

Chọn C

Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai sử dụng “will” hoặc “ going to”.  Trong trường hợp này nếu muốn sử dụng “going to” thì phải là “I am not going to” -> D không phù hợp làm đáp án.

Dịch câu: “Tôi có thể vay bạn 20 đô được không?” “Không, bạn biết đấy tôi sẽ không cho bạn vay bất cứ khoản tiền nào nữa đâu”.

28 tháng 9 2018

Đáp án D

7 tháng 9 2017

Đáp án D

21 tháng 11 2018

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: Peter: “ Bạn có thích tàu lượn siêu tốc không?”

Kate:” Không! Đó là trải nghiệm kinh khủng nhất trong cuộc đời tôi.”

Dựa vào nghĩa của câu phải dùng so sánh nhất => loại B

loại D vì so sánh nhất phải dùng mạo từ “the”

terrifying [ tính từ chủ động ] dùng để miêu tả tính chất/ bản chất của người/ vật.

terrifird [ tính từ bị động ] dùng để diễn tả cảm xúc của con người do tác động bên ngoài mà có. 

27 tháng 5 2018

Chọn D

Put up with somebody/something = chịu đựng ai/cái gì. Dịch: Ann rất nóng nảy. Sao bạn chịu đựng được cô ấy vậy?

28 tháng 7 2018

Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện

Dấu hiệu: unless

Mệnh đề chính chia ở hiện tại => câu điều kiện loại 1

Công thức: Unless + V (hiện tại đơn, dạng khẳng định) = If + V (dạng phủ định)

Tạm dịch: Trừ khi bạn trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể giúp gì được bạn.

Chọn B

18 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.

To take somebody on: nhận ai vào làm việc.

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.

Các đáp án còn lại:

To employ (v.): thuê ai;

To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;

To offer (v.): mời, đề nghị.