K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2019

Đáp án : B

Phía trước có xuất hiện “cooking, telecommunications” là những danh từ, vì thế ở đây cũng cần 1 danh từ. “diagnosis” là danh từ, “medical” là tính từ bổ nghĩa

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Các sợi quang học là một bước đột phá lớn trong lĩnh vực viễn thông.

A major breakthough: thành tựu lớn, thành công vượt bậc.

Ex: a breakthough in negotiations/ cancer research: một bước đột phá trong vụ thương thuyết/ nghiên cứu về ung thư

to make/achieve a breakthrough: tạo ra, đạt được một bước đột phá

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

24 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

  A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

  B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

       I looked it up in the dictionary.

  C. to wait for: đợi

  D. to feel like: cảm thấy thích

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?

15 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

     A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

     B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

        I looked it up in the dictionary.

     C. to wait for: đợi

     D. to feel like: cảm thấy thích

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?

8 tháng 2 2019

Đáp án D

bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại            raise: nâng lên, đưa lên

cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng                      generate: tạo ra, phát ra

=> đáp án D

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

20 tháng 4 2019

Đáp án B

Domesticate (v): thuần hóa

Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → loại A, D.

C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu Chọn B)

Dịch: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len.

6 tháng 9 2019

B

A. Sai về cấu trúc của câu ( dạng chủ động). Chủ ngữ chung là “sheep” ( cừu) Phải được thuần hóa “ domesticate”

C, D sai về nghĩa và cấu trúc

=>Đáp án B

Tạm dịch:  Sau khi được thuần hóa để sản xuất sữa, cừu được dùng để lấy lông.

31 tháng 3 2019

Đáp án D.

slope(n): dốc

dune(n): cồn cát

spinifex(n): một loại cỏ sa mạc

camel(n): lạc đà

Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người.