K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2017

Đáp án : C

Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.

Forbade(v) ngăn cấm

Authorize(v) ủy quyền

Order(v) ra lệnh

Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C

empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền 

8 tháng 2 2018

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

15 tháng 12 2018

Đáp án: C

14 tháng 9 2019

Đáp án: C

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questionsQuestion 29. She harboured her hope of being a teacher.      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher Question 30. Computer models help to determine whether a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions

Question 29. She harboured her hope of being a teacher.

      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher

      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher

Question 30. Computer models help to determine whether a particular area is likely to flood.

      A. make up                                 B. find out                      C. take over                   D. put up

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 31.  After (A) his death, she got (B) the position which her husband has obtained (C) at (D)  the university.

Question 32. Do the teachers in your school give (A) many (B)  homework (C) to (D)  the students?

Question 33. I find (A) Jenny an extreme (B) interesting (C) person to be with (D) .

0
18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

18 tháng 2 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

18 tháng 2 2019

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.