K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Sửa “gave up” => (should) give up.
Câu giả định: S1 + suggest + that S2 (should) V-inf O.
Ngoài “suggest” ra, còn có: advise, demand, urge, request, command, order, decree, etc.
Dịch: Bố tôi được khuyên rằng ông nên từ bỏ thuốc lá.

7 tháng 11 2017

Đáp án là A

Cấu trúc: Thức giả định

S1 + suggest/ It is/ It was suggested that + S2 + (should) Vo

Thought => think

Câu này dịch như sau: Nó được đề nghị rằng anh ấy nên suy nghĩ lại 2 lần trước khi từ bỏ công việc trước đó

26 tháng 9 2018

Đáp án là B.

studied => had studied, vì QKHT + before + QKĐG/ V-ing

15 tháng 3 2018

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.

ĐÁP ÁN A

7 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: Cấu trúc với “suggest”

Giải thích:

studies => study hoặc should study

Cấu trúc với “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…

Tạm dịch: Nó được gợi ý rằng cậu ấy nên nghiên cứu các tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi.

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo 

studies => study 

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

19 tháng 2 2017

Đáp án D.

19 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa studies à study

Cấu trúc giả định: It is/was suggested that + S + V (bare)+…

Dịch nghĩa: Mọi người đề xuất rằng Pedro nên học kỹ tài liệu hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

21 tháng 8 2017

A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo

studies => study

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi.

=> Chọn A

4 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.