K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2019

Chọn C

“by oneself”: tự ai đó. “by myself”: tự mình

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai

Giải thích:

on myself => by myself

Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình

Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 11 2017

Đáp án C

Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Take exam: làm bài kiểm tra

Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. I feel nervous to get on _______ and perform in front of so many people. A. surface                   B. stage                   C. exhibition            D. scene 6. My parents love opera – they can’t stand noisy modern music like ______. A. classical                B....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. I feel nervous to get on _______ and perform in front of so many people. A. surface                   B. stage                   C. exhibition            D. scene 6. My parents love opera – they can’t stand noisy modern music like ______. A. classical                B. folk                    C. rock                   D. musical 7. At the end of the concert, the entire _______ stood up and clapped for about 5 minutes. A. audience              B. seats                   C. performance       D. actors 8. About 50,000 people __________ the music festival despite the rain. A. were watching      B. were visiting         C. went                      D. attended 9. He was only nine when he __________ his first public show. A. was giving            B. gives                   C. gave                  D. has given 10. After winning the competition, the young conductor had his first opportunity to lead a(n)_____________ A. festival            B. orchestra             C. drama                D. musical 11. While our friends______ during breaks at school, we______ for the show. A. were relaxing / were rehearsing               B. were relaxing/ rehearsed C. relaxed/ were rehearsing                          D. relaxed/ rehearsed 12. I went to a lovely ________ at the Royal Academy of Arts yesterday. More than 200 watercolour paintings from across the UK had been gathered and displayed. A. museum               B. festival              C. exhibition      D. performance 13. __________ at the end of the movie? I thought it was really sad. A. Do you cry           B. Were you crying    C. Would you cry    D. Did you cry 14. In 2010, Jay __________ as a dancer in a local club in his hometown. That’s where they discovered his talent. A. working               B. was working          C. is working   D. used to working

1
20 tháng 10 2023

1.B

2.A

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.C

10.B

11.A

12.C

13.D

14.B

25 tháng 10 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: prefer to V rather than V: thích cái gì hơn cái gì

* NOTE:

- Dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer – Ving” để diễn tả sở thích, thích điều gì đó hơn.

- Khi có sự so sánh giữa hai hành động hoặc hai danh từ (thích cái gì hơn cái gì):

S + PREFER something TO something.

S + PREFER DOING something TO DOING something.

S + PREFER TO DO something RATHER THAN (DO) something.

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi ngươi thích ở nhà hơn là ra đường vào ngày mưa.

2 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì

helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ

Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

3 tháng 3 2017

Đáp án B

Tôi không thể làm bài kiểm tra vì nó quá khó. => Câu điều kiện loại 2 : if S+ quá khứ đơn, S+ would Vo

25 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin