K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2018

Đáp án A

Subordinate: (trong câu này là danh từ): người cấp dưới, thuộc cấp

Boss: ông chủ, cấp trên

Coordinator: người hợp tác

Outside help: giúp đỡ từ bên ngoài

employee : nhân viên

=> Từ trái nghĩa là boss

Dịch câu: Người sử dụng lao động phải rất cẩn thận trong việc giải quyết các cấp dưới và ghi lại các hồ sơ của họ để tránh khiếu nại

1 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

 Đáp án D (trust >< suspicion)

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

10 tháng 6 2017

Chọn A.

Đáp án đúng là A: hostile

Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) >< friendly (thân thiện).

B. nice: đẹp

C. aware: nhận thức

D. popular: phổ biến

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. 

24 tháng 10 2017

Đáp án C

- Friendly (adj): thân thiện

- Amicable / æmikəbl / (adj): thân ái, thân mật

- Inapplicable / ,inə'pri:ʃəbl / (adj): không thể áp dụng được (+to sb/sth)

- Hostile /’hɔstail / (adj): thù địch, không thân thiện

- Futile /'fju:tail/ (adj): không có hiệu quả

ð Đáp án C (Những người hàng xóm mới của ông Smith dường như rất thân thiện).

18 tháng 12 2019

Đáp án C

Friendly: (a) thân thiện, dễ gần

>< hostile: (a) không thân thiện, thù địch

Amicable: thân ái, thân mật

Inapplicable: không thể áp dụng được

Futile: vô ích

25 tháng 7 2018

Đáp án A

Friendly (adj): thân thiện, hiếu khách >< A. hostile (adj): căm ghét, thù địch.

Các đáp án còn lại:

B. inapplicable (adj): không thích hợp.

C. futile (adj): vô ích, phù phiếm.

D. amicable (adj): thân tình.

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith trông rất thân thiện.