K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2019

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...

Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...

Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.

Chọn D

27 tháng 1 2017

Chọn C

Cấu trúc “run into sb”: tình cờ gặp ai đó

22 tháng 8 2018

Đáp án C

Come into: thừa kế

Come over: vượt (biển)

Come across: tình cờ gặp

Come back: trở về

à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?

8 tháng 6 2018

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: Một trong những ngày này, tôi dự định nói với anh ấy về những điều tôi không hài lòng.

Give sb a piece of sb‟s mind: bày tỏ với ai sự không hài lòng.

One of these days: dùng cho tương lai

One of those days: một trong những ngày trước 

27 tháng 1 2018

Đáp án A

let sb do sth: để ai làm gì

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

          ask sb to do sth: yêu cầu/hỏi xin ai làm gì

 tell sb to do sth: bảo ai làm gì

  Dịch: Bạn vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được không?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 6 2018

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

4 tháng 5 2019

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

27 tháng 2 2017

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại