K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

Đáp án : B

Cả “In addition to” và “also” đều mang nghĩa là cũng, nên ta chỉ dùng 1 từ là đủ-> bỏ từ “also”.

 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

6 tháng 12 2018

Đáp án B

- to take

Cấu trúc câu: encourage sb to do sth - khuyến khích ai làm gì

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 3 2019

Đáp Án B.

Take full use of => make full use of (make use of: tận dụng)

Dịch câu: Sinh viên quốc tế nên tận dụng đầy đủ các cuộc hẹn hướng dẫn.

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Kiến thức: Sự kết hợp từ với “use”

Giải thích:

make use of: tận dụng

Sửa: take full use => make full use

Tạm dịch: Các học sinh quốc tế nên tận dụng các cuộc hẹn hướng dẫn. 

22 tháng 5 2017

Đáp án A

Ta thấy câu này tình huống ở quá khứ

Bàn tay của Matthew có dầu vì................................: Ta thấy rằng có dấu vết ở quá khứ vì vậy chúng ta dùng thì QKHTTD để nhấn mạnh hành động trong quá khứ để lại dấu vết ở quá khứ 

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích: Chủ ngữ trong câu trực tiếp, chủ động thực hiện hành động chuẩn bị chứ không phải được ai khác chuẩn bị cho, do đó động từ "prepare" phải được chia ở dạng chủ động.

Dịch nghĩa: Các thị trấn du lịch và các làng đánh cá ở phía Tây Nam đang chuẩn bị để chiến đấu chống lại ô nhiễm dầu cái mà đang đe dọa các bãi biển địa phương.

Sửa lỗi: prepared => preparing

          A. fishing villages = các làng đánh cá

          C. which = cái mà

Đây là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “oil pollution” phía trước.

          D. local (adj) = địa phương

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

despite despite the fact that

Despite + Danh từ/cụm danh từ = although/though + mệnh đề: Tuy, dù

Trong trường hợp này sau despite là mệnh đề do đó phải sửa despite thành despite the fact that hoặc although hoặc though

16 tháng 1 2019

Đáp án A.

despite despite the fact that

Despite + Danh từ/cụm danh từ = although/though + mệnh đề: Tuy, dù

Trong trường hợp này sau despite là mệnh đề do đó phải sửa despite thành despite the fact that hoặc although hoặc though