K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 43 to 47. Fill in the appropriate word in question 47THE GENERATION GAPPeople talk about the generation gap as a kind of division between young people and their parents. It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43)______ complaints on both side. Parents, for example, can...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 43 to 47. Fill in the appropriate word in question 47

THE GENERATION GAP

People talk about the generation gap as a kind of division between young people and their parents. It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43)______ complaints on both side. Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient and in addition tend to be irresponsible when spending because they don’t appreciate the (45)______ of money. Adolescents, on the other hand, complain that their parents don’t understand them.

What has gone wrong? One explanation lies in (46) ______society has changed. In the past, children would typically continue the way of life of their parents. In today’s world, parents are very (47) ______ for their children because they want them to achieve more than they did. The problem is that the children often don’t agree with their parents’ plans. Teenagers also reach maturity at an earlier age than they used to and want their independence sooner. The resulting conflict is painful to

both sides.  

Adapted form Mastering Use of English

A. ambitious

B. required

C. expectant

D. demanding

1
12 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ambitious (adj): tham vọng                             required (adj): cần thiết

expectant (adj): mong đợ                                                                  demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

In today’s world, parents are very (47)_____ for their children because they want them to achieve more than they did.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Khoảng cách thế hệ

        Mọi người hay nói về khoảng cách thế hệ như một sự chia rẽ những người trẻ và cha mẹ họ. Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía. Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời, ngoài ra còn tiêu xài vô trách nhiệm vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền. Thanh thiếu niên, mặt khác, phàn nàn rằng cha mẹ không hiểu họ.

        Vấn đề thực chất là gì? Một lời giải thích nằm ở cách mà xã hội thay đổi. Trong quá khứ, con cái thường chỉ sống theo lối sống của cha mẹ mình. Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được. Vấn đề là con cái không đồng tình với những dự định của cha mẹ. Các thiếu niên cũng trưởng thành ở độ tuổi nhỏ hơn và muốn được tự lập sớm hơn. Mâu thuẫn xảy ra khiến cả hai bên đều chịu buồn phiền.

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and ...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.

John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and  soon  he  put (47)         weight.  After  a  while,  he  started  feeling  unwell.  (48)          his  doctor’s  advice,  he  carried  (49)      working for 12 hours a  day,  seven days a  week. (50)      he ended up in hospital, where  he      realised that health is as important as success.

41:

A. calculated

B. remembered

C. estimated

D. determined

42:

A. qualifications

B. policies

C. circumstances

D. situations

43:

A. knowledge

B. difference

C. ambition

D. experience

44:

A. fortune

B. mind

C. failure

D. risk

45:

A. Besides

B. However

C. Therefore

D. Despite

46:

A. after

B. at

C. into

D. out

47:

A. in

B. on

C. up

D. off

48:

A. Because of this

B. Despite

C. As a result

D. In spite

49:

A. out

B. up

C. on

D. into

50:

A. Nevertheless

B. As a result

C. Despite

D. Furthermore

1
21 tháng 6 2021

41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B

9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)