K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2018

Đáp án A

valuable: quý giá

worthy: đáng (nỗ lực cố gắng)

costly: đắt đỏ, chỉ giá cả

benificial: lợi ích, có lợi

12 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. valuable (a): quý giá                                          B. worthy (a): đáng

C. costly (a): đắt đỏ                                                D. beneficial (a): có ích

Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.

20 tháng 8 2019

A

A.   Valuable: có giá trị

B.   Worthy: đáng giá

C.   Costly: đắt

D.   Beneficial: có ích , có lợi

ð Đáp án A ( vì cách kết hợp từ: valuable time- thời gian quý báu)

Tạm dịch: Ông Brown đã đồng ý dành cho chúng tôi một số thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 5 2022

       II.          Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:

Question 37.Linh used to ............... tennis in his spare time.

A.do                   B.did               C.done          D.doing

Question 38.I’m not going to watch it. It sounds really ...................

A.interesting               B.bored                C.boring              D.interested

Question 39. ................... is it from your house to the market? – “About 600 metres’’.

 

A.How much                B.How long                  C.How far              D.How often

 

19 tháng 5 2022

A

C

C

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

2 tháng 5 2019

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì

22 tháng 9 2019

Chọn B

29 tháng 9 2017

Chọn D

Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?

Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:

Invited => Didn’t he

=>Chọn D