K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2019

Chọn B

A. roam (v): đi dạo chơi

B. roll (v): cuộn vòng

C. rush (v): vội vã

D. run (v): chạy

Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.

12 tháng 11 2018

Đáp án B

So sánh gấp bao nhiêu lần: once/twice/three times/… + as many/much as +….

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 9 2017

Chọn D

What a beautiful skirt you are wearing! It matches your blouse: Chiếc váy bạn đang mặc thật đẹp! Nó thật hợp với chiếc sơ-mi.

Lời đáp cho lời khen là “Thanks a lot” – Cám ơn rất nhiều

3 tháng 3 2019

Chọn A

Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.

Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.

Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.

28 tháng 4 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Mệnh đề quan hệ giản lược dạng chủ động dùng V-ing.
Dịch: Hiệu trưởng muốn biết học sinh đạt điểm cao nhất cho bài kiểm tra địa lý vào tháng trước.

8 tháng 8 2017

Chọn A

Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.

11 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cụm động từ với “die”

Die of + noun: chết vì bệnh gì

Die for: đáng ao ước

Die by + hình thức chết

Die in bed: chết trên giường bệnh

Tạm dịch: Anh ấy đã chết vì bệnh ung thư phổi tháng trước, để lại người vợ với cú sốc lớn

3 tháng 12 2019

Đáp án C

Scarely mang ý nghĩa phủ định => would he

30 tháng 1 2018

Chọn B

A. side (n): rìa

B. outskirts (n): vùng ven

C. suburbs (n): ngoại ô

D. outside (n): bên ngoài

Tạm dịch: Bnaj của tôi mới chuyển đến một căn hộ tại vùng ven dân cư Paris.