K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2019

Chọn A

Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/

Interview /ˈɪn.tə.vjuː/

Industry /ˈɪn.də.stri/

Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/

Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1

=>Chọn A

24 tháng 6 2018

Chọn B

Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/  

Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/

Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ 

Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ 

Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1

=>Chọn B

25 tháng 6 2018

Đáp án C.

A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi

B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ

C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - ch s dụng trước danh từ

D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm

Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.

Kiến thức cần nhớ

Cách đọc đuổi -ed:

- /id/ sau từ tận cùng là t, d

- /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f.

- /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại.

14 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, đi

B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu

C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên

D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện

Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.

12 tháng 10 2019

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

13 tháng 4 2019

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ

B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường

C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém

D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

9 tháng 10 2018

Đáp án D.

D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm âm tiết thứ nhất.

A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính

B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến

C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thnh thoảng

D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo

7 tháng 5 2018

Chọn B

confident /'kɒnfidənt/

dependence /di'pendənt/

reference /'refrənt/

conference /'kɔnfərəns/

đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chọn B.

8 tháng 7 2019

Đáp án B.

B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

  A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.

Ex: Is there a particular type of book he enjoys?

     We must pay particular attention to this point.

13 tháng 12 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

  A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

  B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

   C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

   D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.