K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2019

Đáp án : D

“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ

26 tháng 7 2018

Đáp án D

- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ

E.g: Punctuality is very important.

A. Lịch sự   B. Vui vẻ    C. Hiệu quả D. Trễ giờ

Vậy: Punctuality # Being late

Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)

28 tháng 9 2018

Đáp án : D

Punctuality = sự đúng giờ >< being late = muộn

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

30 tháng 5 2018

Chọn D

A.   being courteous : lịch sự

B.    being cheerful: vui vẻ

C.    being efficient: đủ

D.   being late: muộn

E.    punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn

Tạm dịch:  Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.

25 tháng 3 2019

D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

28 tháng 2 2019

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

29 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng gi là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn

C. being on time: đúng giờ

D. time-keeping: giữ giờ

Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

1 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

18 tháng 5 2022

A

A

18 tháng 5 2022

a-a