K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Chọn D

A. considerate (adj): ân cần, chu đáo

B. aware (adj): biết đến

C. thoughtful (adj): biết suy nghĩ, sâu sắc

D. conscious (adj): biết nhiều đến

Tạm dịch: Em trai tôi biết rất nhiều về thời trang.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 10 2018

Đáp án B

Kiến thức: Câu giả định (subjunctive)

Giải thích:

Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that) + S + V (inf) +…

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.

18 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…

Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.

26 tháng 2 2019

Đáp án : A

Take care of =look after : chăm sóc

Join hands; bắt tay, cấu kết

Take over: kế nhiệm

Work together: làm việc cùng nhau

Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A

giúp đỡ ai đó ).

 

pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)

 

Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu

Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :

                 no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...

Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.

30 tháng 7 2018

Đáp án A

21 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức câu giả định (subiunctive)

Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.

7 tháng 12 2018

Đáp án B.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.