K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2018

Đáp án là D. So far: từ trước đến giờ, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

1 tháng 5 2019

Đáp án C

 Sửa ‘has’=>’have”, động từ trong câu chia theo ‘the effects’(số nhiều)

Dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá được chứng minh là rất có hại

23 tháng 2 2019

Đáp án B.

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

12 tháng 2 2019

C

A.   Commented: được nhận xét

B.   Filled: được lấp đầy

C.   Conducted: được tổ chức, được thực hiện

D.   Carried: Được mang theo

Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.

2 tháng 2 2019

Đáp án B

Cụm từ: Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo

Policy: chính sách

Struggle: cuộc đấu tranh

Promotion: quảng cáo, khuyến mại

Tạm dịch: nhờ vào chiến dịch quảng cáo hiệu quả vào những năm 1880, việc hút thuốc đã trở nên phổ biến

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 6 2018

Answer A

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Không hề có chỗ cho tôi để......

A. mông

B. thức ăn thừa

C. thanh

D. vẫn còn

put st butt: có gì đó được làm

“ Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Chẳng có chỗ nào để tôi châm điếu thuốc của mình cả”

29 tháng 7 2018

Đáp án D

5 tháng 6 2019

Đáp án D

Cut down: chặt/ cắt giảm Blow out: thổi tắt

Put aside: để sang một bên Put out: dập tắt lửa

Câu này dịch như sau: Làm ơn dập tắt điếu thuốc là đi. Chúng tôi sắp ngạt thở rồi