K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2018

Đáp án B.

Ta có cấu trúc: “something important to somebody”: việc gì quan trọng đối với ai.

Các giới từ còn lại không đi với important.

Dịch câu: Việc xử lý và suy nghĩ khá là quan trọng đối với với tôi.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 3 2019

Đáp án B

Peter: “Nó có quan trọng không?” – Thomas: “Đó là vấn đề sống còn đấy!”

30 tháng 9 2017

Đáp án là C

Dịch: nó rất quang trọng à? -> trả lời: đây là vấn đề sống còn. Đáp án C phải là “don’t worry…” đáp án B dùng khi từ chối giúp đỡ dù trong hoàn cảnh sống chết, đáp án D là nó rất nực cười.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

31 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích:

A. maintain (v) duy trì 

B. develop (v) phát triển

C. gain (v) đạt được  

D. collect (v) sưu tập

Dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi.

19 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

cause the damage: gây thiệt hại.

Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường.

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

talk + to (v): nói chuyện

speak + to (v): nói

know (v): biết

confide + in (v): tâm sự

Tạm dịch: Rất quan trọng khi bạn có ai đó để tin tưởng. 

30 tháng 10 2019

Đáp án D

Thể giả định: It’s important/ necessary/ essential… that + S +V(nguyên thể)

Dịch: Điều quan trọng là anh ta phải mang theo một ga-lông nước nếu anh ta muốn đi xuống đáy của hẻm núi Grand Canyon

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng