K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2017

Đáp án D.

Theo sau “want” là một “to V-inf”, mang nghĩa là “muốn làm việc gì”.

Dịch câu: Tracey không muốn rời xa bạn bè và gia đình của mình.

23 tháng 1 2017

B

Sau “lots of” cần kết hợp với 1 danh từ

A, B, C đều là danh từ nên loại D vì là tính từ

Loại C vì cần danh từ chỉ vật

Loại A vì “support” là danh từ không đếm được

=> Đáp án B

Tạm dịch: Gia đình và bạn bè của cô ấy ủng hộ cô ấy rất nhiều.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “Only because”:

Only because + mệnh đề + trợ động từ + S + V(nguyên thể) = chỉ bởi vì … mà …

Dịch nghĩa: Chỉ bởi vì cô ấy phải hỗ trợ cho gia đình mà Alice đã quyết định bỏ học.

          A. that Alice decides

Cấu trúc đảo ngữ với “Only” đứng đầu không sử dụng “that” mà phải đảo trợ động từ hoặc tobe lên trước chủ ngữ. Hơn nữa, mệnh đề trước chia ở thì quá khứ đơn nên mệnh đề phía sau không thể chia ở thì hiện tại đơn.

          C. does Alice decide

Mệnh đề trước chia ở thì quá khứ đơn nên mệnh đề phía sau không thể chia ở thì hiện tại đơn.

          D. Alice decided = đánh giá

Cấu trúc đảo ngữ với “Only” đứng đầu phải đảo trợ động từ hoặc tobe lên trước chủ ngữ.

30 tháng 5 2019

Đáp án là B.

have the courage to V: Có lòng dũng cảm để làm gì 

6 tháng 5 2017

Đáp án C

23 tháng 8 2017

Đáp án A

17 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Cấu trúc S + have + O + V.inf: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Hôm nay, đôi vợ chồng gia sẽ cùng vơí gia đình con cái của họ tham gia lễ kỷ niệm đám cưới vàng.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi