K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. All right. Keep your rece ipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund. - Được rồi. Giữ biên lai nhé. Nếu có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem, và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn.

Đáp án là B. Thanks. I'll put it in a safe place. Cám ơn. Tôi sẽ cất nó đi

2 tháng 11 2019

Chọn đáp án A

- satisfied with somebody/something: hài lòng với ai đó/cái gì đó

E.g: She’s never satisfied with what she’s got.

Note 40

Vị trí của trạng từ trong câu:

Trước động từ thường

E.g: They often get up at 6 a.m.

Giữa trợ động từ và động từ thường

E.g: I have recently finished my homework.

Sau động từ thường:

E.g: She is singing loudly.

Sau động từ to be/seem/look...và trước tính từ

Cấu trúc: be/feel/look... + adv + adj

E.g: She is very nice.

Sau “too”: V + too + adv

E.g: The teacher speaks too quickly.

Trước “enough” : V + adv + enough

E.g: The teacher speaks slowly enough for US to understand.

Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that

E.g: Jack drove so fast that he caused an accident.

Đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

E.g: The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard. (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen.)

Certainly, they will be here this afternoon.

He fulfilled the work completely well.

Trạng từ bổ nghĩa cho động từ gần nhất

E.g: They secretly decided to leave the town. (Họ bí mật quyết định rời khỏi thị trấn)

quyết định một cách bí mật.

They decided to leave the town secretly. (Họ quyết định rời khỏi thị trấn một cách bí mật.)

25 tháng 9 2017

Đáp án: D Nhân viên thủ quỹ: Ổn rồi. Giữ biên lai của bạn. Nếu có gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem và bạn có thể nhận hoàn trả. -> John: cảm ơn. Tôi sẽ giữ nó ở nơi an toàn. Đáp án A- tôi sẽ không dùng nó đâu; B- cảm ơn, tôi sẽ giữ nó cho bạn. C- không có gì. Tạm biệt.

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.

- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.

- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

31 tháng 7 2018

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.

- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.

- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

9 tháng 6 2019

Đáp án C

21 tháng 10 2017

Chọn C       Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ “scientists” chuyển thành “they”, “have” chuyển thành “haven’t”.

7 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ 

9 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức: cụm từ tidy up [ dọn dẹp]
do up: trang trí/ sửa chữa
Tạm dịch: “ Làm sao bạn có thể sống trong căn phòng bừa bộn như vậy được? Đi và dọn dẹp ngay đi.”

21 tháng 4 2019

Đáp án C