Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He was sent to________prison for six months for________shoplifting.
A. x/x/x
B. the/x/x
C. x/x/the
D. a/x/a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
demolish:phá hủy
evict: đuổi ai ra khỏi nhà ở, đất đai
reject:bác bỏ ( yêu cầu) / loại bỏ ( thí sinh) / từ chối không tiếp
evacuated: sơ tán, rút khỏi ( nơi nào, quân sự)
Câu này dịch như sau: Cặp vợ chồng này cuối cùng đã bị chủ nhà đuổi đi sau 6 tháng không đóng tiền nhà.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng
A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]
A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]
Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.
Đáp án B
A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng
A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]
A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]
Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà
Đáp án D
Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.
B
‘By Christmas”=> thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Trước Nô el, tôi sẽ làm việc cho bạn được 6 tháng
Đáp án là B.
Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...
Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing.