K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: irritable (adj) = cáu kỉnh, khó chịu >< calm (adj) bình tĩnh

Dịch nghĩa: Thiếu ngủ có thể làm cho chúng ta dễ cáu kỉnh và làm giảm động lực để làm việc.      

A. uncomfortable (adj) = không thoải mái    

B. responsive (adj) = đáp ứng            

C. calm (adj) = bình tĩnh                   

          D. miserable (adj) = khốn khổ

18 tháng 7 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

A. uncomfortable (a): không thoải mái                   B. responsive (a): thông cảm

C. miserable (a): khó chịu                                     D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> Đáp án D (irritable >< calm)

30 tháng 1 2019

Đáp án D

7 tháng 1 2019

Đáp án A

“irritable”: dễ cáu, dễ nổi giận

Trái nghĩa là calm: bình tĩnh, điềm tĩnh

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: irritable (adj): cáu kỉnh >< calm (adj): bình tĩnh

Các đáp án còn lại:

B. uncomfortable (adj): không thoải mái

C. miserable (adj): buồn rầu

D. responsive (adj) : dễ phản ứng lại

Dịch nghĩa : Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

4 tháng 10 2018

Đáp án C

Giải thích: irritable: dễ nổi cáu, cáu kỉnh

A. không thoải mái

B. phản ứng

C. bình tĩnh

D. khổ sở, buồn rầu

Dịch nghĩa: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc

18 tháng 11 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

A. uncomfortable (a): không thoải mái      
B. responsive (a): thông cảm

C. miserable (a): khó chịu                         
D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> Đáp án D (irritable >< calm)

14 tháng 1 2017

Đáp án A.

21 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

uncomfortable (a): không thoải mái            responsive (a): thông cảm

miserable (a): khó chịu                      calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> irritable >< calm

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

13 tháng 7 2017

A

Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh