K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

27 tháng 12 2019

Chọn D

Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.

Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed

7 tháng 1 2019

ĐÁP ÁN D

Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.

Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

1 tháng 5 2019

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

9 tháng 3 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh

16 tháng 4 2018

Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn 
B. exchange (v): trao đổi 
D. arrange (v): sắp xếp

20 tháng 11 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.

27 tháng 4 2019

Đáp án D

- incorporate = include: (v) kết hợp, bao gồm, gồm có

- propose: đề xuất

- determine: quyết định

- bestow: ban cho, dành cho

Tạm dịch: Anh ấy có thể kết hợp một slide đa phương tiện với bài giảng mặc dù trường thiếu dụng cụ bởi vì bạn anh ấy đã cho anh ấy mượn máy chiếu