K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

Đáp án A

A. labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động. 

B. environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường. 

C. pollution-free (adj): không ô nhiễm. 

D. time-consuming (adj): tốn thời gian. 

Dịch: Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.

19 tháng 12 2019

Đáp án C

- Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường

- Time-consuming (adj): tốn thời gian

- Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động

- Pollution - free (adj): không gây ô nhiễm

Đáp án C (Công việc nhà ít mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào việc phát minh ra các thiết bị tiết kiệm lao động.)

12 tháng 7 2017

C

A.   Environment-friendly: thân thiện với môi trường

B.   Time-consuming: tốn thời gian

C.   Labor-saving: tiết kiệm sức lao động

D.   Pollution- free: không gây ô nhiễm

ð Đáp án C

Tạm dịch: Việc nhà ít mệt mỏi và nhàm chán nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm lao động.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A

Xét 4 đáp án ta có:

A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)

B. things: vật dụng (nó chung)

C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)

D: furniture: đồ nội thất

Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động

Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng. 

12 tháng 3 2018

Đáp án A

Dịch: Những bà nội trợ nhận thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ sự phát minh của các thiết bị tiết kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)

30 tháng 4 2018

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

1 tháng 4 2019

Đáp án D

(to) make allowances for: chiếu cố. 

Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ.

26 tháng 1 2018

Đáp án A

+ Chú ý: The number of + plural noun + singular verb. 

A number of + plural noun + plural verb. 

=> Loại đáp án B, D. 

+ this year (năm nay) nên ta không dùng Thì quá khứ đơn => Loại C. 

Dịch: Nhiều tù nhân đã được phóng thích trong dịp Ngày Độc Lập năm nay.