K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án là A

To inspect = thanh tra, xem xét, quan sát
To invest = đầu tư
To investigate = điều tra
To inspire = truyền cảm hứng

On Wednesday, a delegation of the NEC inspected preparations for the elections of deputies to the 14th NA and People's Councils at all levels in Vinh Phuc province. = Vào thứ Tư, một phái đoàn của NEC đã thanh tra sự chuẩn bị cho cuộc bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp lần thứ 14 ở Vĩnh Phúc

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc: By the time + QKĐ.QKHT

Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành câu bị động, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Việc chuẩn bị phải được hoàn thành trước khi khách mời đến

11 tháng 2 2017

Đáp án D.
Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn. 
Dịch: Việc chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách mời đến.

1 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

 A. prevented (v-ed): ngăn   

 B. stopped (v-ed): dừng

 C. forbidden (v-ed): cấm      

 D. banned (v-ed): cấm

“ban” nghĩa là cấm hoàn toàn bằng luật pháp. Có nghĩa là nếu một từ bị banned, thì nó bị loại bỏ hoàn toàn bởi hệ thống pháp luật.

“forbid” là ngăn cấm - không cho phép, mang nghĩa chung chung. Là sự ngăn cấm do pháp những người cấp cao hơn ban hành như là xếp, tôn giáo, chúa,... Nó cũng không nhất thiết là luật.

Tạm dịch: Rất lâu về trước phụ nữ bị cấm bầu cử ở các cuộc bầu cử chính trị. 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

16 tháng 11 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó.

With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì.

= with (in) regard to something.

Các đáp án còn lại:

     A. relation: mối quan hệ

     C. in (with) regard(s) to something = regarding.

23 tháng 6 2017

Đáp án B

Kiến thức: Bị động kép

Giải thích:

Bị động kép: be + thought/said/believed… + to V/to have PP

Mệnh đề chính ở quá khứ nên ta dùng “to have PP”

“a number of reasons” được tính là một danh từ số nhiều, cho nên to be cần dùng là “are”

Tạm dịch: Được cho là có một số lý do cho sự sụp đổ của đế quốc La Mã

26 tháng 12 2018

Đáp án B.

1 tháng 1 2020

Đáp án A.

Câu này dùng mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động, interviewed = that were interviewed.

Tạm dịch: Trong số những người tham gia phng vấn thì chỉ có duy nhất một người có đ tiêu chuẩn phù hợp với công việc.