K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2018

Đáp án A

Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)

Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie

Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.

9 tháng 3 2018

Đáp án là A.

Thứ tự tính từ: OSASCOMP: Opinion, size, age, shape, colour, origin, material, purpose 

26 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. sending up: châm biếm, đ kích.

Các đáp án khác không phù hợp:

B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó.

C. looking up (v): cải thiện, tra cứu.

D. bringing up (v): nuôi dưỡng.

Tạm dịch: Show diễn đó rt hài hước. Mọi người châm biếm các bình luận viên thể thao vờ làm cho khản già cười bể bụng

11 tháng 10 2018

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

4 tháng 3 2019

Đáp án B

needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 10 2019

C

Kiến thức: Trật tự của tính từ

Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic)

=> Chọn C

Tạm dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.

29 tháng 4 2019

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)

11 tháng 3 2018

A

Kiến thức: liên từ

Neither...nor...: không...cũng không

Both...and...: cả ...và

Either...or...: hoặc là

Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.

=> Chọn A

2 tháng 1 2018

Đáp án là C

Cụm từ: protect sb against/ from sth [ bảo vệ ai khỏi cái gì ]

Câu này dịch như sau: Anh ấy đang mặc chiếc áo khoác ngoài rất to để bảo vệ bản thản khỏi cái lạnh