K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Đáp án D

Get on (well) with/ Get along with sb: hòa đồng, hòa hợp với ai dó

E.g: I always get on well with my neighbors.

- Carry on: 1. tiếp tục 2. có thái độ nổi nóng

E.g: He was shouting and carrying on.

- Go on: tiếp tục

E.g: She hesitated for a moment and then went on.

- Put on: mặc

E.g: Put your coat on!

Đáp án D (Tôi rất hợp với bạn cùng phòng. Chúng tôi chưa bao giờ tranh cãi.)

10 tháng 3 2017

D

Cụm từ “ get on well with sb” có mối quan hệ tốt với ai đó

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hợp với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ có tranh luận

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

7 tháng 11 2019

Đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ của câu ĐK loại III: Had + S + PII ~ If + S + had + PII

Dịch: Nếu tôi không nhìn thấy điều đó tận mắt, tôi đã không bao giờ tin vào điều đó

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

21 tháng 8 2018

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

24 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi đã học được một điều là không bao giờ đứng về phía một bên và chống lại người kia khi những người bạn thân của mình có xung đột.

+ Đáp án B sai vì có ý nghĩa khác với đề bài: Tôi không khuyến khích bạn thân mình tranh cãi.

+ Đáp án C sai vì có ý nghĩa khác với đề bài: Nếu như tôi chọn một bên trong cuộc tranh luận, bên còn lại sẽ buồn.

+ Đáp án D sai vì nghĩa quá rộng, không chính xác: Tôi không ủng hộ/h trợ bất kỳ người bạn thân nào.

+ Đáp án A chính xác: Tôi không ủng hộ bất kỳ bên nào khi những người bạn của tôi tranh luận.

Neither ... nor ... : không phải là ai/vật gì trọng hai chủ thể.

Ex: It was a game in which neither team deserved to win: Đó là một trận đấu mà không có đội nào xứng đáng chiến thắng.