K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Whatsoever = bất cứ điều gì, dù sao đi nữa

Thường đứng cuối câu trong câu phủ định.

Dịch nghĩa: Đơn xin tham gia chương trình này không đặt bạn dưới bất kỳ ràng buộc nào dù sao đi nữa.

          A. indeed = thực sự

          B. eventually (adv) = cuối cùng

          C. apart = riêng, chia cách, phân biệt

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái

Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc

Đáp án còn lại:

B. eventually (adv) cuối cùng

C. apart (prep) tách biệt

D. indeed (adv) quả thực, thành thực

Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.

15 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

objection to something: sự phản đối với cái gì đó

Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?

Chọn D

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.

Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.

          B. free (adj) = miễn phí, tự do

          C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung

          D. donated (adj) = được quyên góp

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 12 2018

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Đây là dạng câu điều kiện loại 3

=> Loại A và B

C. Không phù hợp về nghĩa

D. Dạng đảo ngữ câu ĐKL3

Had + S + PII, S + would have PII

25 tháng 12 2017

Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác

21 tháng 8 2018

Đáp án là A. object to (doing) something: phản đối ( làm ) cái gì

16 tháng 9 2017

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless

21 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.