K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

5 tháng 9 2018

Đáp án D

Get by= chấp nhận, get into sbd= tác động đến ai, get on with sbd= thân thiện với ai, get sth over to sbd= làm rõ điều gì với ai. -> Dịch: thật khó để tác động đến anh ấy, anh ấy là người rất năng nổ.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 6 2019

Chọn B

Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, có thể để lại kết quả ở hiện tại

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

1 tháng 8 2018

Đáp án A

- run into: tình cờ gặp, chạm mặt

 - run out: hết

- come over: xâm chiếm, ghé qua

- come round: tỉnh lại

Dựa vào nghĩa, ta chọn “ran into”

Dịch: Tôi đã chạm mặt một người bạn cũ của tôi trên phố sáng nay. Chúng tôi đã không gặp nhau nhiều năm rồi.

8 tháng 3 2017

Đáp án C

Dịch: Người đàn ông giải thích cho chúng tôi CÁCH (MÀ) CHÚNG TÔI CÓ THỂ đi tới siêu thị.

Không chọn D vì đây là câu tường thuật, KHÔNG đảo “could” lên trước chủ ngữ.

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

9 tháng 12 2018

Đáp án A