K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

27 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

Cấu trúc: create a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt cho ai

Tạm dịch: Việc tạo ấn tượng tốt cho người phỏng vấn là rất quan trọng.

28 tháng 3 2018

Đáp án D

Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai

Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.

21 tháng 12 2017

Đáp án B.

“advices” -> “advice” hoặc “pieces of advice”

“advice” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều 

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính

Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.

24 tháng 5 2018

Chọn A

17 tháng 10 2018

A

Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó

ð Đáp án A

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 5 2017

Đáp án D

Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Effectiveness: hiệu quả

Pressure: áp lực

Employment: tuyển dụng

Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn

13 tháng 4 2019

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.